Tra cứu Tiêu chuẩn

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

Standard number

Title

Equivalent to

TCXD transfered to TCVN

Validation Status

Year

đến/to

By ICS

 

Decision number

Core Standard

Số bản ghi

Number of records

Sắp xếp

Sort


Tìm thấy 95 kết quả.

Searching result

21

TCVN 12376:2018

Nguyên tắc và hướng dẫn thực hiện quy trình quản lý nguy cơ vi sinh vật

Principles and guidelines for the conduct of microbiological risk management

22

TCVN 12377:2018

Hướng dẫn đánh giá an toàn thực phẩm đối với thực phẩm được sản xuất từ động vật có tái tổ hợp AND

Guideline for the conduct of food safety assessment of foods derived from recombinant-DNA animals

23

TCVN 12378:2018

Hướng dẫn phân tích nguy cơ của kháng kháng sinh từ thực phẩm

Guidelines for risk analysis of foodborne antimicrobial resistance

24

TCVN 12379:2018

Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm để kiểm soát ký sinh trùng từ thực phẩm

Guidelines on the application of general principles of food hygiene to the control of foodborne parasites

25

TCVN 12134:2017

Nông nghiệp hữu cơ – Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận

Organic agriculture - Requirements for certification bodies

26

TCVN 11041-1:2017

Nông nghiệp hữu cơ- Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ

Organic agriculture - Part 1: General requirement for production, processing, labelling of products from organic agriculture

27

TCVN 11041-2:2017

Nông nghiệp hữu cơ - Phần 2: Trồng trọt hữu cơ

Organic agriculture - Part 2: Organic crops

28

TCVN 11041-3:2017

Nông nghiệp hữu cơ - Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ

Organic agriculture - Part 3: Organic livestock

29
30

TCVN 11432:2016

Quy phạm thực hành giảm thiểu 3 – monochloropropan – 1,2 – diol (3 – MCPD) trong quá trình sản xuất protein thực vật thủy phân bằng axit (HVP axit) và các sản phẩm chứa các HVP axit

Code of practice for the reduction of 3– monochloropropane– 1,2– diol (3– MCPD) during the production of acid– hydrolyzed vegetable protein (acid– hvps) and products that contain acid– hvps

31

TCVN 11431:2016

Nguyên tắc lấy mẫu và thử nghiệm thực phẩm trong thương mại quốc tế

Principles for the use of sampling and testing in internatioal food trade

32

TCVN 11430:2016

Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm để kiểm soát virus trong thực phẩm

Guidelines on the application of general principles of food hygiene to the control of viruses in food

33

TCVN 11429:2016

Hướng dẫn sử dụng chất hỗ trợ chế biến

Guidelines on substances used as processing aids

34

TCVN 11428:2016

Hướng dẫn đối với vitamin và chất khoáng bổ sung vào thực phẩm

Guidelines for vitamin and mineral food supplements

35

TCVN 11427:2016

Hướng dẫn chung về việc sử dụng sản phẩm protein thực vật (VPP) trong thực phẩm

Genaral guidelines for the utilization of vegetable protein products (vpp) in foods

36

TCVN 5520:2016

Quy phạm đạo đức trong thương mại quốc tế về thực phẩm bao gồm cả giao dịch ưu đãi và viện trợ thực phẩm

Code of ethics for international trade in food including concessional and food aid transactions

37

TCVN 10989:2015

Sản phẩm nông sản thực phẩm - Thiết kế tiêu chuẩn lẫy mẫu từ lô hàng

Agricultural food products - Layout for a standard method of sampling from a lot

38

TCVN 11041:2015

Hướng dẫn sản xuất, chế biến, ghi nhãn và tiếp thị thực phẩm được sản xuất theo phương pháp hữu cơ

Guidelines for the production, processing, labelling and marketing of organically produced foods

39

TCVN 4832:2015

Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. 72

General standard for contaminants and toxins in food and feed

40

TCVN 7088:2015

Hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng

Guidelines on nutrition labelling

Tổng số trang: 5