Tra cứu Tiêu chuẩn

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

Standard number

Title

Equivalent to

TCXD transfered to TCVN

Validation Status

Year

đến/to

By ICS

 

Decision number

Core Standard

Số bản ghi

Number of records

Sắp xếp

Sort


Tìm thấy 172 kết quả.

Searching result

81

TCVN 8372:2010

Gạo trắng. Xác định tỉ lệ trắng trong, trắng bạc và độ trắng bạc.

White rice. Determination of translucent, whiteness and whiteness ratio

82

TCVN 8373:2010

Gạo trắng. Đánh giá chất lượng cảm quan cơm bằng phương pháp cho điểm.

White rice. Sensory evaluation of cooked rice by scoring method.

83

TCVN 8210:2009

Ngũ cốc và sản phẩm nghiền từ ngũ cốc. Xác định độ axit chuẩn độ

Cereals and milled cereal products. Determination of titratable acidity

84

TCVN 8171-1:2009

Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định dư lượng N-metylcarbamat. Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có làm sạch bằng chiết pha rắn

Non-fatty food. Determination of N-methylcarbamate residues. Part 1: High performance liquid chromatographic (HPLC) method with solid phase extraction (SPE) clean-up

85

TCVN 8171-2:2009

Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định dư lượng N-metylcarbamat. Phần 2: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có làm sạch trên cột diatomit

Non-fatty food. Determination of N-methylcarbamate residues. Part 2: High performance liquid chromatographic (HPLC) method with clean-up on a diatomaceous earth column

86

TCVN 8162:2009

Thực phẩm. Xác định fumonisin B1 và B2 trong ngô. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có làm sạch bằng chiết pha rắn

Foodstuffs. Determination of fumonisins B1 and B2 in maize. HPLC method with solid phase extraction clean-up

87

TCVN 8125:2009

Ngũ cốc và đầu đỗ. Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phương pháp Kjeldahl

Cereals and pulses. Determination of the nitrogen content and calculation of the crude protein content. Kjeldahl method

88

TCVN 8124:2009

Ngũ cốc, đậu đỗ và phụ phẩm. Xác định hàm lượng tro bằng phương pháp nung

Cereals, pulses and by-products. Determination of ash yield by incineration

89

TCVN 8123:2009

Ngũ cốc và đậu đỗ. Xác định khối lượng của 1000 hạt

Cereals and pulses. Determination of the mass of 1 000 grains

90

TCVN 8049:2009

Gạo. Xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật. Phương pháp sắc ký khí

Rice. Determination of pesticide multiresidues. Gas chromatogaraphy method

91

TCVN 4295:2009

Đậu hạt. Phương pháp thử

Pea bean. Test methods

92

TCVN 7983:2008

Gạo. Xác định tỉ lệ thu hồi tiềm năng từ thóc và từ gạo lật

Rice. Determination of the potential milling yield from paddy and from husked rice

93

TCVN 7879:2008

Sản phẩm ngũ cốc dạng sợi ăn liền

Instant noodles

94

TCVN 7871-4:2008

Hạt lúa mì và bột mì. Hàm lượng gluten. Phần 4: Xác định gluten khô từ gluten ướt bằng phương pháp sấy nhanh

Wheat and wheat flour. Gluten content. Part 4: Determination of dry gluten from wet gluten by a rapid drying method

95

TCVN 7871-2:2008

Hạt lúa mì và bột mì. Hàm lượng gluten. Phần 2: Xác định gluten ướt bằng phương pháp cơ học

Wheat and wheat flour. Gluten content. Part 2: Determination of wet gluten by mechanical means

96

TCVN 7871-3:2008

Hạt lúa mì và bột mì. Hàm lượng gluten. Phần 3: Xác định gluten khô từ gluten ướt bằng phương pháp sấy

Wheat and wheat flour. Gluten content. Part 3: Determination of dry gluten from wet gluten by an oven drying method

97

TCVN 7871-1:2008

Hạt lúa mì và bột mì. Hàm lượng gluten. Phần 1: Xác định gluten ướt bằng phương pháp thủ công

Wheat and wheat flour. Gluten content. Part 1: Determination of wet gluten by a manual method

98

TCVN 7857-2:2008

Bảo quản ngũ cốc và đậu đỗ. Phần 2: Khuyến nghị thực hành

Storage of cereals and pulses. Part 2: Practical recommendations

99

TCVN 7857-3:2008

Bảo quản ngũ cốc và đậu đỗ. Phần 3: kiểm soát sự xâm nhập của dịch hại

Storage of cereals and pulses. Part 3: Control of attack by pests

100

TCVN 7857-1:2008

Bảo quản ngũ cốc và đậu đỗ. Phần 1: Khuyến nghị chung về bảo quản ngũ cốc

Storage of cereals and pulses. Part 1: General recommendations for the keeping of cereals

Tổng số trang: 9