Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R8R9R2R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 4359:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bột mì
|
Tên tiếng Anh
Title in English Wheat flour
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to CODEX STAN 152-1985, Rev.1-1995
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.060 - Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm chế biến
|
Số trang
Page 9
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):108,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này áp dụng cho bột mỳ sử dụng trực tiếp làm thực phẩm, được chế biến từ hạt lúa mì thông thường. Triticum aestivum L., hoặc lúa mì club, Triticum compactum Host., hoặc hỗn hợp của chúng, được đóng gói sẵn để bán cho người tiêu dùng hoặc được sử dụng trong các loại thực phẩm khác.
1.2 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - bất kỳ sản phẩm nào được chế biến từ hạt lúa mì cứng, Triticum durum Desf., riêng biệt hoặc kết hợp với các loại hạt lúa mì khác; - bột mì nghiền thô, bột mì nghiền thô nguyên hạt hoặc tấm lõi của lúa mì, bột nghiền từ lúa mì thông thường Triticum aestivum L., hay hạt lúa mì club Tricicum compactum Host., hoặc hỗn hợp của chúng; - bột mì dùng trong sản xuất bia hay dùng để sản xuất tinh bột và/hoặc sản xuất gluten; - bột mì sử dụng trong công nghiệp không phải là thực phẩm; Các loại bột có hàm lượng protein bị giảm, hoặc bột sau quá trình nghiền đã qua quá trình xử lý đặc biệt ngoài việc sấy khô, tẩy trắng và/hoặc đã được bổ sung các thành phần khác ngoài các thành phần đã đề cập trong điều 3.2.2 và điều 4. |
Quyết định công bố
Decision number
1364/QĐ-BKHCN , Ngày 02-07-2008
|