Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R1R5R9R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 4996-2:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ngũ cốc - Xác định dung trọng, còn gọi là \"khối lượng trên 100 lít\" - Phần 2: Phương pháp thông thường
|
Tên tiếng Anh
Title in English Cereals - Determination of bulk density, called \"mass per hectolitre\" - Part 2: Routine method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 7971-2:1995
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.060 - Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm chế biến
|
Số trang
Page 13
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):156,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thường xuyên để xác định dung trọng, còn gọi là \"khối lượng trên 100 l\", của ngũ cốc (bột mì, lúa mạch, yến mạch và lúa mạch đen), bằng ống đong 1l.
CHÚ THÍCH 1) Xác định dung trọng \"khối lượng trên 100 l\" bằng phương pháp chuẩn được quy định trong TCVN 4996-1:2008 (ISO 7971-1:2003) (xem [1]). 2. Ở các nước khác nhau sử dụng các phương pháp thông thường khác. |
Quyết định công bố
Decision number
1364/QĐ-BKHCN , Ngày 02-07-2008
|