Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R6R9R0R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8162:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thực phẩm - Xác định fumonisin B1 và B2 trong ngô - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có làm sạch bằng chiết pha rắn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Foodstuffs - Determination of fumonisins B1 and B2 in maize - HPLC method with solid phase extraction clean-up
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to EN 13585:2001
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.060 - Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm chế biến
|
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm lượng fumonisin B1 (FB1) và fumonisin B2 (FB2) trong ngô bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC).
Phương pháp này đã được khảo nghiệm thành công trong một nghiên cứu liên phòng thử nghiệm theo các hướng dẫn của AOAC về nghiên cứu cộng tác [1] trên ngô chứa 405 mg/kg đến 6732 mg/kg fumonisin B1 và 152 mg/kg đến 2619 mg/kg fumonisin B2. Phương pháp này có thể áp dụng tốt cho ngô và ngô đã sơ chế (ví dụ: ngô tươi, ngô khô và bột ngô), nhưng không cho các kết quả đáng tin cậy đối với phần lớn các sản phẩm chế biến từ ngô. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Quyết định công bố
Decision number
2673/QĐ-BKHCN , Ngày 24-11-2009
|