Tra cứu Tiêu chuẩn
Tìm thấy 48 kết quả.
Searching result
1 |
TCVN 13990:2024Truy xuất nguồn gốc – Yêu cầu đối với logistic chuỗi lạnh cho thực phẩm Traceability – Requirements for food cold chain logistics |
2 |
TCVN 13624:2023Trách nhiệm xã hội và phát triển bền vững – Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 26000:2013 (ISO 26000:2010) trong chuỗi thực phẩm Social responsibility and sustainable development – Guidance on using ISO 26000:2010 in the food chain |
3 |
TCVN 13626:2023Vệ sinh thực phẩm – Chế biến và phân phối đồ uống nóng từ các thiết bị cung cấp đồ uống nóng – Yêu cầu vệ sinh và phép thử thôi nhiễm Food hygiene – Production and dispense of hot beverages from hot beverage appliances – Hygiene requirements, migration test |
4 |
TCVN ISO/TS 22002-5:2023Chương trình tiên quyết về an toàn thực phẩm – Phần 5: Vận chuyển và bảo quản Prerequisite programmes on food safety – Part 5: Transport and storage |
5 |
TCVN 13904-1:2023Phúc lợi động vật – Vận chuyển – Phần 1: Trâu, bò Animal welfare – Transportation – Part 1: Buffalo, cattle |
6 |
TCVN 13905-1:2023Phúc lợi động vật – Giết mổ – Phần 1: Gia súc Animal welfare – Slaughter – Part 1: Livestock |
7 |
TCVN 7510:2019Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kéo dài thời gian bảo quản chuối, xoài và đu đủ Code of good irradiation practice for shelf-life extension of bananas, mangoes and papayas |
8 |
TCVN ISO 22000:2018Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm – Yêu cầu đối với các tổ chức trong chuỗi thực phẩm Food safety management systems – Requirements for any organization in the food chain |
9 |
TCVN 12460:2018Quy phạm thực hành vệ sinh trong chế biến cà phê |
10 |
TCVN 12461:2018Quy phạm thực hành vệ sinh trong chế biến hạt điều Code of gygienic practice for processing of cashew nut |
11 |
TCVN 12448:2018Quản lý phúc lợi động vật – Yêu cầu chung và hướng dẫn các tổ chức trong chuỗi cung ứng thực phẩm Animal welfare management – General requirements and guidance for organizations in the food supply chain |
12 |
TCVN 12449:2018Nhà máy chế biến sữa – Điều kiện vệ sinh – Hướng dẫn chung về quy trình kiểm tra và lấy mẫu Dairy plant – Hygiene conditions – General guidance on inspection and sampling procedures |
13 |
TCVN 12076:2017Chiếu xạ thực phẩm – Yêu cầu đối với việc xây dựng, đánh giá xác nhận và kiểm soát thường xuyên quá trình chiếu xạ bằng bức xạ ion hóa để xử lý thực phẩm Food irradiation - Requirements for the development, validation and routine control of the process of irradiation using ionizing radiation for the treatment of food |
14 |
TCVN 12052:2017Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thực phẩm có độ ẩm thấp Code of hygienic practice for low-moisture foods |
15 |
TCVN 11394:2016Nguyên tắc và hướng dẫn đánh giá nguy cơ vi sinh đối với thực phẩm Principles and guidelines for the conduct of microbiological risk assessment |
16 |
TCVN 11682:2016Quy phạm thực hành vệ sinh đối với sữa và sản phẩm sữa Code of hygienic practice for milk and milk products |
17 |
TCVN 9632:2016Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm Principles and guidelines for the establishment and application of microbiological criteria related to food |
18 |
TCVN ISO/TS 22003:2015Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm - Yêu cầu đối với các tổ chức đánh giá, chứng nhận hệ thống quản lý an toàn thực phẩm. Food safety management systems - Requirements for bodies providing audit and certification of food safety management systems |
19 |
TCVN ISO/TS 22004:2015Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm. Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 22000 Food safety management systems. Guidance on the application of ISO 22000 |
20 |
TCVN ISO/TS 22002-1:2013Chương trình tiên quyết về an toàn thực phẩm - Phần 1: Chế biến thực phẩm Prerequisite programmes on food safety -- Part 1: Food manufacturing |