Tra cứu Tiêu chuẩn
Tìm thấy 2.477 kết quả.
Searching result
1601 |
TCVN 5090:2008Phân tích cảm quan. Hướng dẫn sử dụng các thang đo định lượng đặc trưng Sensory analysis. Guidelines for the use of quantitative response scales |
1602 |
|
1603 |
TCVN 4996-1:2008Ngũ cốc - Xác định dung trọng, còn gọi là \"khối lượng trên 100 lít\" -Phần 1: Phương pháp chuẩn Cereals - Determination of bulk density, called "mass per hectolitre" - Part 1: Reference method |
1604 |
TCVN 4996-2:2008Ngũ cốc. Xác định dung trọng, còn gọi là \"khối lượng trên 100 lít\". Phần 2: Phương pháp thông thường Cereals. Determination of bulk density, called \"mass per hectolitre\". Part 2: Routine method |
1605 |
|
1606 |
|
1607 |
|
1608 |
|
1609 |
TCVN ISO 22005:2008Xác định nguồn gốc trong chuỗi thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Nguyên tắc chung và yêu cầu cơ bản đối với việc thiết kế và thực hiện hệ thống Traceability in the feed and food chain. General principles and basic requirements for system design and implementation |
1610 |
TCVN 7965:2008Sản phẩm đường tinh luyện - Xác định độ tro dẫn điện Refined sugar products - Determination of conductivity ash |
1611 |
TCVN 7923:2008Thực phẩm. Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí. Phương pháp sử dụng bộ lọc màng kẻ ô vuông kỵ nước Foodstuffs. Determination of total aerobic count. Hydrophobic grid membrane filter method |
1612 |
TCVN 7847-3:2008Ngũ cốc và đậu đỗ. Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu. Phần 3: Phương pháp chuẩn Cereals and pulses. Determination of hidden insect infestation. Part 3: Reference |
1613 |
|
1614 |
|
1615 |
TCVN 6761:2008Dầu mỡ động thực vật. Xác định hàm lượng tocopherol và tocotrienol bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao Animal and vegetable fats and oils. Determination of tocopherol and tocotrienol contents by high-performance liquid chromatography |
1616 |
|
1617 |
|
1618 |
|
1619 |
TCVN 6095:2008Hạt lúa mì (Triticum aestivum L.). Các yêu cầu Wheat (Triticum aestivum L.). Specification |
1620 |
TCVN 5140:2008Bộ phận hàng hoá áp dụng giới hạn dư lượng tối đa và được dùng để phân tích Portion of commodities to which codex maximum residue limits apply and which is analyzed |