Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R2R4R9R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7848-4:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bột mì (Triticum Aestivum L - ) - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 4: Xác định đặc tính lưu biến bằng alveorigraph
|
Tên tiếng Anh
Title in English Wheat flour - Physical characteristics of doughs - Part 4: Determination of rheological properties using an avelorigraph
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 5530-4:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.060 - Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm chế biến
|
Số trang
Page 34
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):408,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định đặc tính lưu biến của khối bột nhào thu được từ bột mì \"mềm\" hoặc bột mì \"cứng\" (giống Triticum aestivum L.) dùng alveograph.
CHÚ THÍCH: Trong một vài trường hợp (xem [10] và [11]), có thể sử dụng alveograph để xác định đặc tính của bột nhào thu được từ lõi của hạt lúa mì cứng (Triticum aestivum Desf.) với phương pháp luận cụ thể không qui định trong tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6127 (ISO 660), Dầu mỡ động vật và thực vật-Xác định chỉ số axit và độ axit. TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Bình định mức. ISO 712, Cereals and cereal products-Determination of moisture content-Routine reference method (Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc-Xác định độ ẩm-Phương pháp chuẩn thường quy). |
Quyết định công bố
Decision number
1364/QĐ-BKHCN , Ngày 02-07-2008
|