Tra cứu Tiêu chuẩn

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

Standard number

Title

Equivalent to

TCXD transfered to TCVN

Validation Status

Year

đến/to

By ICS

 

Decision number

Core Standard

Số bản ghi

Number of records

Sắp xếp

Sort


Tìm thấy 51 kết quả.

Searching result

21

TCVN 9636:2013

Sữa và sản phẩm sữa. Phương pháp phát hiện thermonuclease tạo thành do staphylococci dương tính với coagulase

Milk and milk-based products. Detection of thermonuclease produced by coagulase-positive staphylococci

22

TCVN 9635:2013

Sản phẩm sữa. Định lượng vi khuẩn bifidus giả định. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 37 độ C

Milk products. Enumeration of presumptive bifidobacteria. Colony count technique at 37 degrees C

23

TCVN 10023:2013

Sữa và sản phẩm sữa. Xác định Lysozym lòng trắng trứng gà bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

Milk and milk products. Determination of hen\'s egg white lysozyme by HPLC

24

TCVN 10020:2013

Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hoạt độ lipase của chế phẩm lipase đường tiêu hóa

Milk and milk products. Determination of the lipase activity of pregastric lipase preparation

25

TCVN 10021:2013

Sữa và sản phẩm sữa. Rennet bê và rennet bò. Xác định hàm lượng chymosin và pepsin bò bằng phương pháp sắc ký

Milk and milk products. Calf rennet and adult bovine rennet. Determination by chromatography of chymosin and bovine pepsin contents

26

TCVN 10022:2013

Sữa và sản phẩm sữa. Rennet cừu và rennet dê. Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số

Milk and milk products. Ovine and caprine rennets. Determination of total milk-clotting activit

27

TCVN 8899:2012

Sữa và sản phẩm sữa. Phương pháp định lượng pseudomonas spp.

Milk and milk products. Method for the enumeration of Pseudomonas spp.

28

TCVN 9048:2012

Sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh. Hướng dẫn định lượng melamine và axit xyanuric bằng sắc kí lỏng. Khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

Milk, milk products and infant formulae -- Guidelines for the quantitative determination of melamine and cyanuric acid by LC-MS/MS

29

TCVN 9051-1:2012

Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến - Xác định hàm lượng lactoza - Phần 1: Phương pháp enzym sử dụng nhóm chức glucoza của lactoza

Dried milk, dried ice-mixes and processed cheese -- Determination of lactose content -- Part 1: Enzymatic method utilizing the glucose moiety of the lactose

30

TCVN 6270:2011

Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng sắt. Phương pháp đo phổ (Phương pháp chuẩn)

Milk and milk products. Determination of iron content. Spectrometric method (Reference method)

31

TCVN 8766:2011

Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng protein. Phương pháp nhuộm da cam axit 12

Milk and milk products - Determination of protein content - Acid orange 12 dye-binding method

32

TCVN 6400:2010

Sữa và các sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu

Milk and milk products. Guidance on sampling

33

TCVN 8179:2009

Sản phẩm phomat chế biến. Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phương pháp Kjeldahl

Processed cheese products. Determination of nitrogen content and crude protein calculation. Kjeldahl method

34

TCVN 8107:2009

Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng lactoza bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (Phương pháp chuẩn)

Milk and milk products. Determination of lactose content by high-performance liquid chromatography (Reference method)

35

TCVN 8106:2009

Sữa và sản phẩm sữa. Xác định dư lượng kháng sinh. Phép thử phân tán trong ống nghiệm

Milk and milk products. Determination of antimicrobial residues. Tube diffusion test

36

TCVN 8103:2009

Sữa và sản phẩm sữa. Phương pháp chiết lipit và các hợp chất hòa tan trong lipit

Milk and milk products. Extraction methods for lipids and liposoluble compounds

37

TCVN 8104:2009

Sữa, sản phẩm sữa và các chủng khởi độn ưa ấm. Định lượng vi khuẩn lactic lên men xitrat. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25 độ C

Milk, milk products and mesophilic starter cultures. Enumeration of citrate-fermenting lactic acid bacteria. Colony-count technique at 25 °C

38

TCVN 8105:2009

Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng nitrat. Phương pháp khử enzym và đo phổ hấp thụ phân tử sau phản ứng griess

Milk and milk products. Determination of nitrate content. Method by enzymatic reduction and molecular-absorption spectrometry after Griess reaction

39

TCVN 8101:2009

Sữa và sản phẩm sữa. Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclobiphenyl. Phương pháp sắc ký ký - lỏng mao quản có detector bắt giữ electron

Milk and milk products. Determination of organochlorine pesticides and polychlorobiphenyls. Method using capillary gas-liquid chromatography with lectron-capture detection

40

TCVN 8102:2009

Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng axit benzoic và axit sorbic

Milk and milk products. Determination of the benzoic and sorbic acid contents

Tổng số trang: 3