Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R6R3R9R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8106:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sữa và sản phẩm sữa - Xác định dư lượng kháng sinh - Phép thử phân tán trong ống nghiệm
|
Tên tiếng Anh
Title in English Milk and milk products - Determination of antimicrobial residues - Tube diffusion test
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/TS 26844:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.100.01 - Sữa và sản phẩm sữa nói chung
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phép thử tác nhân ức chế vi sinh vật để phát hiện các loại kháng sinh trong sữa và các sản phẩm sữa.
Phương pháp này có thể áp dụng cho sữa nguyên liệu, sữa đã xử lý nhiệt và sữa bột hoàn nguyên. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4884 (ISO 4833), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C. TCVN 6404 (ISO 7218), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật. ISO 13969, Milk and milk products-Guidelines for a standardized description of microbial inhibitor test (Sữa và sản phẩm sữa-Hướng dẫn mô tả chuẩn phép thử nghiệm tác nhân ức chế vi khuẩn). ISO 18330, Milk and milk products-Guidelines for the standardized description of immunoassays or receptor assays for the detection of antimicrobial residues (Sữa và sản phẩm sữa-Hướng dẫn mô tả chuẩn thử nghiệm miễn dịch hoặc thử nghiệm thụ cảm để phát hiện dư lượng kháng sinh). |
Quyết định công bố
Decision number
2600/QĐ-BKHCN , Ngày 17-11-2009
|