Tra cứu Tiêu chuẩn

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

Standard number

Title

Equivalent to

TCXD transfered to TCVN

Validation Status

Year

đến/to

By ICS

 

Decision number

Core Standard

Số bản ghi

Number of records

Sắp xếp

Sort


Tìm thấy 336 kết quả.

Searching result

81

TCVN 9668:2017

Thịt bò đã xử lý nhiệt

Corned beef

82

TCVN 9669:2017

Thịt vai lợn đã xử lý nhiệt

Cooked cured pork shoulder

83

TCVN 11573:2017

Nhuyễn thể hai mảnh vỏ giống - Yêu cầu kỹ thuật

Seed bivalve molluscs - Technical requirements

84

TCVN 11941:2017

Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản - Xác định hàm lượng putrescine và cadaverine - Phương pháp sắc ký khí

Fish and fishery products - Determination of putrescine and cadaverine content - Gas chromatographic method

85

TCVN 11942:2017

Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản - Xác định dư lượng các hợp chất màu triphenylmetan và các chất chuyển hoá của chúng - Phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần (lc-ms/ms)

Fish and fishery products - Determination of triphenylmethane dyes residues and their metabolites - Liquid chromatỏgaphic with tandem mass spectroscopy (LC-MS/MS) method

86

TCVN 6387:2017

Tôm đóng hộp

Canned shrimps or prawns

87

TCVN 6389:2017

Thịt cua, ghẹ đóng hộp

Canned crab meat

88
89

TCVN 11294:2016

Thịt và sản phẩm thịt – Xác định dư lượng B2 – agonist trong thịt gia súc bằng phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần.

Meat and meat products – Determination of B2– agonist residues in cattle meat by liquid chromatography tandem mass spectrometry

90

TCVN 11293:2016

Thủy sản – Xác định dư lượng pyrethroid – Phương pháp sắc ký khí phổ khối lượng.

Fishery products – Determination of pyrethroid – Gas chromatography mass spectrometric method

91

TCVN 11370:2016

Thủy sản và sản phẩm thủy sản – Xác định dư lượng ethoxyquin – Phương pháp sắc ký lỏng ghép hai lần khối phổ (lc – ms/ms).

Fish and fishery products – Determination of ethoxyquin residues – Chromatography tandem mass spectrometric method (LC– MS/MS)

92

TCVN 11369:2016

Thủy sản và sản phẩm thủy sản – Xác định dư lượng fluoroquinolone – Phương pháp sắc ký lỏng ghép hai lần khối phổ (lc – ms/ms).

Fish and fishery products – Determination of fluoroquinolone residues – Chromatography tandem mass spectrometric method (LC– MS/MS)

93

TCVN 11368:2016

Thủy sản và sản phẩm thủy sản – Xác định dư lượng trifluralin – Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (gc – ms)

Fish and fishery products – Determination of trifluralin residue – Gas chromatography mass spectrometric method (GC– MS)

94

TCVN 11606:2016

Sơn và vecni – Phép thử uốn–T

Paints and varnishes – T– bend test

95

TCVN 11605:2016

Quy phạm thực hành vệ sinh đối với trứng và sản phẩm trứng

Code of hygienic practice for eggs and egg products

96

TCVN 11604:2016

Thịt và sản phẩm thịt – Xác định hàm lượng nitơ tổng số bằng cách đốt cháy theo nguyên tắc Dumas và tính hàm lượng protein thô

Meat and meat products – Determination of the total nitrogen content by combustion according to the Dumas principle and calculation of the crude protein content

97

TCVN 11603:2016

Thịt và sản phẩm thịt – Xác định dư lượng nicarbazin – Phương pháp sắc ký lỏng-phổ khối lượng hai lần

Meat and meat products – Determination of nicarbazin residues – Liquid chromatography with tandem mass spectrometric (LC– MS/MS) method

98

TCVN 11602:2016

Thịt và sản phẩm thịt – Xác định hàm lượng N – nitrosamin – Phương pháp sắc ký khí sử dụng thiết bị phân tích năng lượng nhiệt

Meat and meat products – Determination of N– nitrosamines content – Gas chromatographic– thermal energy analyzer method (GC– TEA)

99

TCVN 11601:2016

Thịt và sản phẩm thịt – Xác định dư lượng narasin và monensin – Phương pháp sắc ký lỏng – phổ khối lượng hai lần

Meat and meat products – Determination of narasin and monensin residues – Liquid chromatography with tandem mass spectrometric (LC– MS/MS) method

100

TCVN 11600:2016

Thịt và sản phẩm thịt – Xác định dư lượng ractopamin – Phương pháp sắc ký lỏng-phổ khối lượng hai lần

Meat and meat products – Determination of ractopamine residues – Liquid chromatography with tandem mass spectrometric (LC– MS/MS) method

Tổng số trang: 17