Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R7R2R1R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11369:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thủy sản và sản phẩm thủy sản – Xác định dư lượng fluoroquinolone – Phương pháp sắc ký lỏng ghép hai lần khối phổ (lc – ms/ms) -
Tên tiếng Anh

Title in English

Fish and fishery products – Determination of fluoroquinolone residues – Chromatography tandem mass spectrometric method (LC– MS/MS)
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.120.30 - Cá và sản phẩm nghề cá
Số trang

Page

18
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng để xác định dư lượng các chất nhóm fluoroquinolone (ciprofloxacin, enrofloxacin, sarafloxacin, oxonilic axít, flumequine) trong thủy sản và sản phẩm thủy sản bằng kỹ thuật sắc ký lỏng ghép hai lần khối phổ (LC– MS/MS).
Giới hạn phát hiện của phương pháp là:
Ciprofloxacin:
5,0 μg/kg
Enrofloxacin:
5,0 μg/kg
Sarafloxacin:
5,0 μg/kg
Oxonilic axít:
5,0 μg/kg
Flumequine:
5,0 μg/kg
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
Quyết định công bố

Decision number

3684/QĐ-BKHCN , Ngày 25-11-2016