Tra cứu Tiêu chuẩn
Tìm thấy 220 kết quả.
Searching result
1 |
|
2 |
TCVN 13879:2023Hệ thống thông tin duyên hải Việt Nam – Đài thông tin duyên hải – Tiêu chí phân loại Vietnam Coastal Radio Station System – Coast Radio Station – Criteria Classification |
3 |
TCVN 9250:2021Trung tâm dữ liệu - Yêu cầu hạ tầng kỹ thuật viễn thông Data center - Telecommunications technical infrastructure requirements |
4 |
|
5 |
TCVN 13476-1:2021Thiết bị audio, video và các thiết bị liên quan – Xác định công suất tiêu thụ – Phần 1: Yêu cầu chung Audio, video and related equipment – Determination of power consumption – Part 1: General |
6 |
TCVN 13476-2:2021Thiết bị audio, video và các thiết bị liên quan – Xác định công suất tiêu thụ – Phần 2: Tín hiệu và phương tiện Audio, video and related equipment – Determination of power consumption – Part 2: Signals and media |
7 |
TCVN 13476-3:2021Thiết bị audio, video và các thiết bị liên quan – Đo công suất tiêu thụ – Phần 3: Máy thu hình Audio, video and related equipment – Determination of power consumption – Part 3: Television sets |
8 |
TCVN 12890:2020Truyền phát quảng bá hình ảnh số (DVB) - Yêu cầu kỹ thuật thông tin dịch vụ (SI) trong hệ thống DVB Digital Video broadcastin (DVB) - Specifiction for service information (SI) and program specific information (PSI) in DVB systems |
9 |
TCVN 11996-7-1:2020Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 7-1: Cấu trúc truyền thông cơ bản - Nguyên tắc và mô hình Communication networks and systems for power utility automation – Part 7-1: Basic communication structure – Principles and models |
10 |
TCVN 11996-7-3:2020Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 7-3: Cấu trúc thông tin và truyền thông cơ bản - Giao diện dịch vụ truyền thông trừu tượng (ACSI) Communication networks and systems for power utility automation – Part 7-3: Basic information and communication structure – Abstract communication service interface (ACSI) |
11 |
TCVN 11996-7-2:2020Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 7-2: Cấu trúc thông tin và truyền thông cơ bản - Lớp dữ liệu chung Communication networks and systems for power utility automation – Part 7-2: Basic communication structure – Common data classes |
12 |
TCVN 9802-6:2020Giao thức Internet phiên ban 6 (IPv6) - Phần 6: Giao thức tự động cấu hình địa chỉ không giữ trạng thái IPv6 Internet Protocol, version 6 (IPv6) - Part 6: IPv6 stateless address autoconfiguration protocol |
13 |
TCVN 10906-4:2020Giao thức Internet phiên ban 6 (IPv6) - Sự phù hợp của giao thức - Phần 4: Kiểm tra giao thức tự động cấu hình địa chỉ không giữ trạng thái Internet Protocol, version 6 (IPv6) - Protocol conformance - Part 4: Conformance, test for stateless address autoconfiguration |
14 |
TCVN 9802-7:2020Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) - Phần 7: Giao thức bản tin điều khiển Internet Internet Protocol version 6 (IPv6) - Part 7: Internet Control Message Protocol |
15 |
TCVN 10906-5:2020Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức - Phần 5: Kiểm tra giao thức bản tin điều khiển Internet Internet Protocol, Version 6 (IPv6) – Protocol conformance – Part 5: Protocol conformance test for ICMP |
16 |
TCVN 12893:2020Giao thức internet phiên bản 6 (IPv6) – Kiểm tra tuân thủ ipv6 của thiết bị định tuyến biên khách hàng Internet Protocol version 6 (IPv6) – IPv6 Conformance Test for Customer Edge Router |
17 |
TCVN 7909-3-6:2020Tương thích điện từ (EMC) – Phần 3-6: Các giới hạn – Đánh giá giới hạn phát xạ đối với kết nối của các hệ thống lắp đặt gây méo cho hệ thống điện trung áp, cao áp và siêu cao áp Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 3-6: Limits – Assessment of emission limits for the connection of distorting installations to MV, HV and EHV power systems |
18 |
TCVN 7909-3-7:2020Tương thích điện từ (EMC) – Phần 3-7: Các giới hạn – Đánh giá giới hạn phát xạ đối với kết nối của các hệ thống lắp đặt gây biến động cho hệ thống điện trung áp, cao áp và siêu cao áp Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 3-7: Limits - Assessment of emission limits for the connection of fluctuating installations to MV, HV and EHV power systems |
19 |
TCVN 7909-3-2:2020Tương thích điện từ (EMC) – Phần 3-2: Các giới hạn – Giới hạn phát xạ dòng điện hài (dòng điện đầu vào của thiết bị ≤ 16 A mỗi pha) Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 3-2: Limits – Limits for harmonic current emissions (equipment input current ≤16 A per phase) |
20 |
TCVN 7909-3-3:2020Tương thích điện từ (EMC) – Phần 3-3: Các giới hạn – Giới hạn thay đổi điện áp, biến động điện áp và nhấp nháy trong hệ thống cấp điện hạ áp công cộng, đối với thiết bị có dòng điện danh định ≤ 16 A mỗi pha và không phụ thuộc vào kết nối có điều kiện Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 3-3: Limits – Limitation of voltage changes, voltage fluctuations and flicker in public low-voltage supply systems, for equipment with rated current ≤ 16 A per phase and not subject to conditional connection |