Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R9R8R5R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11996-7-1:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 7-1: Cấu trúc truyền thông cơ bản - Nguyên tắc và mô hình
Tên tiếng Anh

Title in English

Communication networks and systems for power utility automation – Part 7-1: Basic communication structure – Principles and models
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 61850-7-1:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

33.200 - Ðiều khiển từ xa. Ðo từ xa
Số trang

Page

152
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 608,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,824,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này giới thiệu các phương pháp mô hình hóa, nguyên tắc truyền thông và mô hình thông tin được sử dụng trong các tiêu chuẩn khác nhau của bộ TCVN 11996-7-x (IEC 61850-7-x). Mục đích của tiêu chuẩn này trong bộ TCVN 11996 (IEC 61850) cung cấp – về khái niệm – hỗ trợ để hiểu các khái niệm mô hình cơ bản và phương pháp mô tả đối với:
- mô hình thông tin cụ thể của trạm biến áp cho các hệ thống tự động hóa hệ thống điện lực,
- các chức năng của thiết bị được sử dụng cho mục đích tự động hóa hệ thống điện lực và
- hệ thống truyền thông để cung cấp khả năng tương tác trong các cơ sở hệ thống điện lực
Tiêu chuẩn này cũng đưa ra các giải thích và các yêu cầu chi tiết liên quan đến mối quan hệ giữaIEC 61850-7-4, TCVN 11996-7-3 (IEC 61850-7-3), TCVN 11996-7-2 (IEC 61850-7-2) và TCVN 11996-5 (IEC 61850-5). Tiêu chuẩn này giải thích cách các dịch vụ và mô hình trừu tượng của bộ TCVN 11996-7-x (IEC 61850-7-x) được ánh xạ tới các giao thức truyền thông cụ thể như được định nghĩa trong TCVN 11996-8-1 (IEC 61850-8-1).
Các khái niệm và mô hình được cung cấp trong tiêu chuẩn này cũng có thể được áp dụng để mô tả các mô hình và chức năng thông tin đối với:
- nhà máy thủy điện,
- trao đổi thông tin trạm biến áp đến trạm biến áp,
- trao đổi thông tin cho tự động hóa phân tán,
- trao đổi thông tin trạm biến áp đến trung tâm điều khiển,
- trao đổi thông tin để đo đếm,
- theo dõi và chẩn đoán tình trạng, và
- trao đổi thông tin với các hệ thống kỹ thuật cho cấu hình thiết bị.
CHÚ THÍCH 1: Tiêu chuẩn này sử dụng các ví dụ và trích dẫn từ các tiêu chuẩn khác của bộ TCVN 11996
(IEC 61850). Những trích dẫn này được sử dụng để giải thích các khái niệm và phương pháp. Những ví dụ và
trích dẫn này là tham khảo trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH 2: Các ví dụ trong tiêu chuẩn này sử dụng tên của các lớp (ví dụ: XCBR cho lớp của nút logic) được định nghĩa trong IEC 61850-7-4, TCVN 11996-7-3 (IEC 61850-7-3) và tên dịch vụ được định nghĩa trong TCVN 11996-7-2 (IEC 61850-7-2). Các tên chuẩn chỉ được định nghĩa trong tiêu chuẩn IEC 61850-7-4, TCVN 11996-7-3 (IEC 61850-7-3) và TCVN 11996-7-2 (IEC 61850-7-2).
CHÚ THÍCH 3: Tiêu chuẩn này không đưa ra một hướng dẫn toàn diện. Khuyến cáo rằng tiêu chuẩn này nên được
đọc trước – kết hợp với IEC 61850-7-4, TCVN 11996-7-3 (IEC 61850-7-3) và TCVN 11996-7-2 (IEC 61850-7-2).
Ngoài ra, cũng nên đọc tiêu chuẩn TCVN 11996-1 (IEC 61850-1) và TCVN 11996-5 (IEC 61850-5).
CHÚ THÍCH 4: Tiêu chuẩn này không thảo luận về các vấn đề thực hiện.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 11996-2 (IEC TS 61850-2), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 2:Thuật ngữ
TCVN 11996-3 (IEC 61850-3), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 3:Yêu cầu chung
TCVN 11996-4 (IEC 61850-4), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 4:Quản lý hệ thống và dự án
TCVN 11996-5 (IEC 61850-5), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 5:Yêu cầu truyền thông cho chức năng và mô hình thiết bị
TCVN 11996-7-2 (IEC 61850-7-2), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 7-2:Cấu trúc thông tin và truyền thông cơ bản – Giao diện dịch vụ truyền thông trừu tượng
TCVN 11996-7-3 (IEC 61850-7-3), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 7-3:Cấu trúc truyền thông cơ bản – Lớp dữ liệu chung
TCVN 11996-8-1 (IEC 61850-8-1), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 8-1:Ánh xạ dịch vụ truyền thông đặc trưng (SCSM) – Ánh xạ đến MMS (ISO 9506-1 and ISO 9506-2) và đến ISO/IEC 8802-3
TCVN 11996-9-2 (IEC 61850-9-2), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 9-2:Ánh xạ dịch vụ truyền thông đặc trưng (SCSM) – Giá trị được lấy mẫu theo ISO/IEC 8802-3
TCVN 11996-10 (IEC 61850-10), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 10:Thử nghiệm sự phù hợp
IEC 61850-6, Communication networks and systems for power utility automation – Part 6:Configuration description language for communication in electrical substations related to IEDs (Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 6:Ngôn ngữ mô tả cấu hình đối với truyền thông trong trạm biến áp liên quan đến các IED)
IEC 61850-7-4, Communication networks and systems for power utility automation – Part 7-4:Basic communication structure – Compatible logical node classes and data object classes (Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 7-4:Cấu trúc truyền thông cơ bản – tương thích lớp nút logic và lớp đối tượng dữ liệu)
ISO/IEC 8802-3, Information technology – Telecommunications and information exchange between systems – Local and metropolitan area network – Specific requirements – Part 3:Carrier sense multiple access with collision detection (CSMA/CD) access method and physical layer specifications (Công nghệ thông tin – Viễn thông và trao đổi thông tin giữa các hệ thống – Mạng cục bộ và mạng trung tâm – Các yêu cầu cụ thể-Phần 3:Đa truy cập bằng cản sóng với phương pháp truy cập phát hiện xung đột và các quy định về tầng vật lý)
ISO/IEC 8825 (tất cả các phần), Information technology – ASN.1 encoding rules (Công nghệ thông tin-Quy tắc mã hoá ASN.1)
ISO 9506-1, Industrial automation systems – Manufacturing Message Specification – Part 1:Service definition (Hệ thống tự động hóa công nghiệp – Đặc tả thông điệp sản xuất – Định nghĩa dịch vụ)
ISO 9506-2, Industrial automation systems – Manufacturing Message Specification – Part 2:Protocol specification (Hệ thống tự động hóa công nghiệp – Đặc tả thông điệp sản xuất – Đặc tả giao thức)
Quyết định công bố

Decision number

3978/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E12