Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R5R0R6R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12893:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Giao thức internet phiên bản 6 (IPv6) – Kiểm tra tuân thủ ipv6 của thiết bị định tuyến biên khách hàng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Internet Protocol version 6 (IPv6) – IPv6 Conformance Test for Customer Edge Router
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to “IPv6 READY - Conformance Test Scenario CE Router - Technical Document - Revision 1.0.1” của tổ chức IPv6 Forum.
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
33.080 - Mạng lưới số dịch vụ tổ hợp (ISDN)
|
Số trang
Page 392
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 1,568,000 VNĐ
Bản File (PDF):4,704,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn chuẩn này cung cấp bộ bài đo kiểm tra, đánh giá khả năng tuân thủ của thiết bị định tuyến biên khách hàng IPv6.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9802-1:2013, Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 1:Quy định kỹ thuật. TCVN 9802-2:2015, Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 2:Kiến trúc địa chỉ IPv6. TCVN 9802-3:2015, Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 3:Giao thức khám phá nút mạng lân cận. TCVN 9802-4:2015, Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 4:Giao thức khám phá MTU của tuyến. TCVN 9802-6:2020, Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 6:Giao thức tự động cấu hình địa chỉ không giữ trạng thái IPv6. TCVN 9802-7:2020, Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 7:Giao thức bản tin điều khiển Internet. TCVN 11237-1:2015, Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6)-Phần 1:Đặc tả giao thức. TCVN 11237-2:2015, Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6)-Phần 2:Dịch vụ DHCP không giữ trạng thái cho IPv6. TCVN 11237-3:2015, Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6)-Phần 3:Các tùy chọn cấu hình DNS. RFC 2827:2000, Network Ingress Filtering:Defeating Denial of Service Attacks with employ IP Source Address Spoofing (Lọc đầu vào mạng:Ngăn chặn tấn công từ chối dịch vụ sử dụng giả mạo địa chỉ IP nguồn). RFC 3484:2003, Default Address Selection for Internet Protocol version 6 (IPv6) (Lựa chọn địa chỉ mặc định cho giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6)). RFC 3633:2003, IPv6 Prefix Options for Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) version 6 (Các tùy chọn tiền tố IPv6 cho giao thức cấu hình cấp địa chỉ động DHCP phiên bản 6). RFC 4191:2005, Default Router Preferences and More-Specific Routes (Các định tuyến tường minh hơn và các tham chiếu thiết bị định tuyến mặc định). RFC 4294:2006, IPv6 Node Requirements (Các yêu cầu về nút mạng IPv6). RFC 5942:2010, IPv6 Subnet Model:The Relationship between Links and Subnet Prefixes (Mô hình mạng con IPv6:mối liên hệ giữa các liên kết và các tiền tố trong mạng con). RFC 6106:2010, IPv6 Router Advertisement Options for DNS Configuration (Các tùy chọn quảng bá thiết bị định tuyến IPv6 cho việc cấu hình DNS). RFC 6434:2011, IPv6 Node Requirements (Các yêu cầu đối với thiết bị nút IPv6). RFC 7084:2013, Basic Requirements for IPv6 Customer Edge Routers (Các yêu cầu cơ bản đối với thiết bị định tuyến biên khách hàng IPv6). RFC 7083:2013, Modification to Default Value of MAX_SOL_RT (Sửa đổi giá trị mặc định MAX_SOL_RT). |
Quyết định công bố
Decision number
1666/QĐ-BKHCN , Ngày 19-06-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|