Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R9R7R4R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7108:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi - Quy định kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Dried milk for infants up-to 12 months age - Specification
|
Thay thế cho
Replace Thay thế một phần TCVN 5540:1991
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.100.10 - Sữa. Sản phẩm sữa
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 5542:1984 Milk – Determination of protein content – Amido black dye-binding method (Sữa. Xác định hàm lượng protein – Phương pháp nhuộm màu đen Amido). TCVN 4830 – 89 (ISO 6888:1993), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung phương pháp đếm vi khuẩn staphylococcus aureus. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. TCVN 5165 – 90, Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí. TCVN 5533:1991, Sữa đặc và sữa bột. Xác định hàm lượng chất khô và hàm lượng nước. TCVN 6511:1999 (ISO 8156:1987), Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định chỉ số không hòa tan. TCVN 6843:2001 (ISO 6092:1980), Sữa bột. Xác định độ axit chuẩn độ (phương pháp thông thường). TCVN 5779:1994, Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng chì. TCVN 5780:1994, Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng asen. TCVN 6262-1:1997 (ISO 5541-1:1986), Sữa và sản phẩm sữa – Định lượng Coliform. Phần 1:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC TCVN 6262-2:1997 (ISO 5541-2:1986), Sữa và sản phẩm sữa – Định lượng Coliform. Phần 2:Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất ở 30oC. TCVN 6265:1997 (ISO 6611:1992), Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng đơn vị khuẩn lạc nấm men và/hoặc nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25oC. TCVN 6269:1997 (ISO 8070:1987), Sữa bột. Xác định hàm lượng natri và kali. Phương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa. TCVN 6270:1997 (ISO 6732:1985), Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng sắt. Phương pháp quang phổ (phương pháp chuẩn). TCVN 6271:1997 (ISO 9874:1992), Sữa. Xác định hàm lượng phospho tổng. Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử. TCVN 6400:1998 (ISO 707:1997), Sữa và sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu. TCVN 6402:1998 (ISO 6785:1985), Sữa và sản phẩm sữa. Phát hiện Salmonella. TCVN 6505-1:1999 (ISO 11866-1:1997), Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng E.Coli giả định. Phần 1:Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN). TCVN 6505-2:1999 (ISO 11866-2:1997), Sữa và sản phẩm sữa – Định lượng E.Coli giả định. Phần 2:Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) dùng 4 metylumberiferyl-b-D-Glucuronit (MUG). TCVN 6505-3:1999 (ISO 11866-3:1997), Sữa và sản phẩm sữa – Định lượng E.Coli giả định. Phần 3:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng màng lọc. TCVN 6685:2000 (ISO 14501:1998), Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng aflatoxin M1. Làm sạch bằng sắc ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao. TCVN 6688-1:2001 (ISO 8262-1:1987), Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp Weibull-Berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 1 – Thực phẩm dành cho trẻ nhỏ TCVN 6838:2001 (ISO 12081:1998), Sữa – Xác định hàm lượng canxi. Phương pháp chuẩn độ. TCVN 6841:2001 (ISO 11813:1998), Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng kẽm. TCVN 7080:2002 (ISO 14378:2000), Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng iodua. Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao. TCVN 7081-1:2002 (ISO 12080-1:2000), Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng vitamin A. Phần 1:Phương pháp so màu. TCVN 7081-2:2002 (ISO 12080-2:2000), Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng vitamin A. Phần 2:Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao. TCVN 7086:2002 (ISO 5738:1980), Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp chuẩn so màu. |
Quyết định công bố
Decision number
03/2002/QĐ-BKHCN , Ngày 30-10-2002
|