Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R1R2R9R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6511:1999
Năm ban hành 1999
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sữa bột và các sản phẩm sữa bột - Xác định chỉ số không hoà tan
|
Tên tiếng Anh
Title in English Dried milk and dried milk products - Determination of insolubility index
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 8156:1987 (E)
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by TCVN 6511:2007. Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định chỉ số không hoà tan.
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.100.10 - Sữa. Sản phẩm sữa
|
Số trang
Page 15
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định chỉ số không hòa tan để đánh giá độ hòa tan của sữa bột nguyên chất, sữa bột đã tách một phần chất béo và sữa bột đã tách hoàn toàn chất béo (định nghĩa trong tiêu chuẩn FAO/WHO A-51) là “Sữa bột nguyên chất”, “Sữa bột đã tách một phần chất béo” và “Sữa bột đã tách hoàn toàn chất béo”) dù là loại tan nhanh hay không tan nhanh.
Phương pháp này cũng có thể áp dụng cho whey bột, buttermilk bột và thực phẩm dùng cho trẻ nhỏ chế biến từ sữa bột cũng như áp dụng cho các sản phẩm sữa bột mà trong đó chất béo của sữa đã được thay thế bằng chất béo khác, hoặc sản phẩm từ sữa sấy màng thay thế cho sữa sấy phun. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6400:1998 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa – Phương pháp lấy mẫu |