Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R2R1R6R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6505-2:1999
Năm ban hành 1999
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng E - coli giả định - Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) dùng 4 metylumbelieryl b D glucuronit (MUG)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Milk and milk products - Enumeration of presumptive Escherichia coli - Part 2: Most probable number technique using 4-methylumbelliferyl-b-D-glucuronide (MUG)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11866 - 2:1997 (E)
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.100.10 - Sữa. Sản phẩm sữa
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Phần này của TCVN 6505-2 : 1999 (ISO 11866-2) quy định phương pháp kết hợp để định lượng E.Coli và coliform giả định bằng kỹ thuật nuôi cấy trong môi trường lỏng với MUG, và tính số lượng E.Coli và/hoặc coliform có trong 1 gam hoặc có trong 1 mililit bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) sau khi nuôi ấm ở 300C.
Phương pháp này nhanh hơn phương pháp quy định trong TCVN 6505 – 1 : 1999 (ISO 11866-1) vì giảm bớt thời gian nuôi ấm (không nuôi ấm ở 440C). Và phương pháp này có thể áp dụng cho: - sữa và các sản phẩm sữa dạng lỏng; - sữa bột, bột whey có đường, buttermilk bột và lactoza; - casein axit, casein lactic và casein rennet; - caseinat, whey bột axit; - phomát và phomát chế biến; - bơ; - sản phẩm sữa đông lạnh (bao gồm cả kem lạnh thực phẩm); - custard, món tráng miệng và váng kem. Phương pháp này thích hợp đối với các mẫu có số lượng E.Coli và/hoặc Colifom khác dự đoán tương đối thấp (ít hơn 100 E.Coli và/hoặc Colifom trong một gam, hoặc ít hơn 10 E.Coli và/hoặc Colifom trong một mililit). Chú ý: Khả năng áp dụng của phương pháp này bị hạn chế bởi độ ổn định không cao đối với biến thiên lớn. Do đó, phương pháp này nên sử dụng và giải thích kết quả theo thông tin nêu trong điều 12. Chú thích – Sử dụng TCVN 6262 – 1: 1997 (ISO 5541-1) về định lượng coliform trong trường hợp cần đối chứng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6404:1998 (ISO 7218:1996) Vi sinh vật trong thực phẩm và trong thức ăn gia súc. Nguyên tắc chung về kiểm tra vi sinh vật. TCVN 6263:1997 (ISO 8261) Sữa và các sản phẩm sữa – Chuẩn bị mẫu thử và các dung dịch pha loãng để kiểm tra vi sinh vật. |