Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R9R5R5R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7086:2002
Năm ban hành 2002

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp chuẩn đo quang
Tên tiếng Anh

Title in English

Milk and milk products - Determination of copper content - Photometric reference method
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 5738:1980
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.100.10 - Sữa. Sản phẩm sữa
Số trang

Page

14
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn đo quang để xác định hàm lượng đồng có trong sữa và sản phẩm sữa.

Phương pháp này áp dụng cho:

- Sữa, sữa gầy và butter milk;

- Sữa bột và sữa đặc có đường ;

- Sữa bột nguyên chất và sữa bột gầy;

- Cream và bơ;

- Butterfar;[1]

- Kem lạnh;

- Phomat cứng, nửa cứng và phomat mềm ở từng thời điểm khác nhau, và phomat chế biến.

- Casein, caseinat và protein hỗn hợp.Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn dùng để cung cấp cho người tiêu dùng hoặc để dùng cho mục đích sử dụng trực tiếp và áp dụng cho các vấn đề liên quan đến việc giới thiệu chúng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6400:199 (ISO/R 707), Sữa và sản phẩm sữa – Lấy mẫu.
Quyết định công bố

Decision number

22/2002/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2002