Tra cứu Tiêu chuẩn
Tìm thấy 774 kết quả.
Searching result
661 |
|
662 |
|
663 |
TCVN 6056:1995Công nghệ thông tin. Bộ mã chuẩn 16-bit chữ Nôm dùng trong trao đổi thông tin. Chữ Nôm Hán Information technology. Nom 16-bit standard code for information interchange. Han Nom character |
664 |
|
665 |
TCVN 6058:1995Bia. Phương pháp xác định điaxetil và các chất đixeton khác Beer. Determination of diaxetyl and dicetones |
666 |
|
667 |
TCVN 6060:1995Bảng đo dầu mỏ. Các bảng dựa trên nhiệt độ chuẩn 15oC và 60oF Petroleum measurement tables. Part 1: Tables based on reference temperatures of 15 degrees C and 60 degrees F |
668 |
|
669 |
TCVN 6062:1995Bia. Phương pháp xác định tốc độ lắng bọt theo chỉ số sigma Beer. Determination of foam collapse rate by sigma value |
670 |
TCVN 6063:1995Bia. Phân tích cảm quan. Phương pháp cho điểm Beer – Sensory analysis – Method by presenting mark |
671 |
TCVN 6064:1995Công nghệ thông tin. Bố trí bàn phím chữ Việt cho các hệ văn phòng Information technology – Vietnammese keyboard layouts for office systems |
672 |
|
673 |
TCVN 6067:1995Xi măng poocăng bền sunfat. Yêu cầu kỹ thuật Sulphate resisting portland cement. Technical requirements |
674 |
TCVN 6068:1995Xi măng poolăng bền sunfat. Phương pháp xác định độ nở sunfat Sulphate resisting portland cement. Method of test for potential expansion of mortars exposed to sulphate |
675 |
TCVN 6069:1995Xi măng pooclăng ít toả nhiệt. Yêu cầu kỹ thuật Low-heat portland cement. Technical requirements |
676 |
TCVN 6070:1995Xi măng pooclăng. Phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá Portland cement. Determination of heat of hydration. Test method |
677 |
TCVN 6071:1995Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng. Hỗn hợp sét Raw materials for portland cement production. Clay mixtures |
678 |
TCVN 6073:1995Sản phẩm sứ vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật Sanitary ceramic articles. Technical requirements |
679 |
|
680 |
TCVN 6077:1995Bản vẽ nhà và công trình xây dựng. Lắp đặt. Phần 2: Ký hiệu quy ước các thiết bị vệ sinh Building and civil engineering drawings. Installations. Part 2: Simplified representation of sanitary appliances |