Tra cứu Tiêu chuẩn

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

Standard number

Title

Equivalent to

TCXD transfered to TCVN

Validation Status

Year

đến/to

By ICS

 

Decision number

Core Standard

Số bản ghi

Number of records

Sắp xếp

Sort


Tìm thấy 120 kết quả.

Searching result

21

TCVN 12939:2020

Đường và sản phẩm đường – Xác định hàm lượng tro sulfat trong đường thô bằng quy trình sulfat hóa

Sugar and sugar products – Determination of ash in raw sugar by single sulphation

22
23

TCVN 12606:2019

Sữa ong chúa - Các yêu cầu

Royal jelly - Specifications

24

TCVN 12284:2018

Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng ß lactam (amoxicillin, ampicollin, penicillin G) bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

Honey – Determination of β-lactam (amoxicillin, ampicillin, penicillinG) residues by liquid chromatography tandem mass spectrometry (LC-MS/MS)

25

TCVN 12285:2018

Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng tylosin, lincomycin bằng sắc ký lỏng khối lượng hai lần (LC-MS/MS)

Honey – Determination of tylosin, lincomycin residues by liquid chromatography tandem mass spectrometry (LC-MS/MS)

26

TCVN 12572:2018

Mật ong - Xác định dư lượng nhóm fluroquinolone (enrofloxacin, flumequine, norfloxacin, ciprofloxacin) bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

Honey - Determination of flouroquinolone (enrofloxacin, flumequine, norfloxacin, ciprofloxacin) residues by liquid chromatography tandem mass spectrometry (LC-MS/MS)

27

TCVN 12395:2018

Mật ong – Xác định độ dẫn điện

Honey – Determination of electrical conductivity

28

TCVN 12396:2018

Mật ong – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp đo chỉ số khúc xạ

Honey – Determination of moisture by refractometric method

29

TCVN 12397:2018

Mật ong – Xác định hàm lượng tro

Honey – Determination of ash content

30

TCVN 12398:2018

Mật ong – Xác định độ pH và độ axit tự do bằng phép chuẩn độ đến pH 8,3

Honey – Determination of pH and of free acidity by titration to pH 8.3

31

TCVN 12399:2018

Mật ong – Xác định độ pH, độ axit tự do, độ axit lacton và độ axit tổng số bằng phép chuẩn độ đến điểm tương đương

Honey – Determination of pH, free acidity, lactones and total acidity by equivalence point titration

32

TCVN 12400:2018

Mật ong – Xác định hàm lượng prolin

Honey – Determination of proline

33

TCVN 12401:2018

Mật ong – Phân tích cảm quan

Honey – Sensory analysis

34

TCVN 11470:2016

Đường và sản phẩm đường – Xác định hàm lượng đường khử trong đường mía thô, đường chuyên biệt và các sản phẩm chế biến từ mía bằng quy trình thể tích không đổi Lane và Eynon

Sugar and sugar products – Determination of reducing sugars in cane raw sugar, cane processing products and specialty sugars by the lane and eynon constant volume procedure

35

TCVN 11469:2016

Đường và sản phẩm đường – Xác định hàm lượng formaldehyd trong đường trắng bằng phương pháp đo màu

Sugar and sugar products – Determination of formaldehyde in white sugar by a colorimetric method

36

TCVN 11468:2016

Đường và sản phẩm đường – Xác định độ phân cực của thành phần đường trong sản phẩm đường dạng bột chứa chất chống vón

Sugar and sugar products – Determination of polarisation of sugar component of powdered sugars containing anti– caking agents

37

TCVN 11467:2016

Đường và sản phẩm đường – Xác định hàm lượng tro sulfat trong đường nâu, nước mía, syro và mật rỉ

Sugar and sugar products – Determination of sulfated ash in brown sugar, juice, syrup and molasses

38

TCVN 12606:2016

Sữa ong chúa - Các yêu cầu

Royal jelly - Specifications

39

TCVN 10993:2015

Thực phẩm. Xác định đồng thời chín chất tạo ngọt bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector tán xạ bay hơi. 35

Foodstuffs. Simultaneous determination of nine sweeteners by high performance liquid chromatography and evaporative light scattering detection

40

TCVN 9780:2014

Mật ong - Xác định dư lượng chloramphenicol bằng kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ LC-MS-MS

Honey - Determination of chloramphenicol residue by liquid chromatography mass - spectrometry LC-MS-MS

Tổng số trang: 6