Tra cứu Tiêu chuẩn
Tìm thấy 13 kết quả.
Searching result
1 |
TCVN 11996-7-1:2020Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 7-1: Cấu trúc truyền thông cơ bản - Nguyên tắc và mô hình Communication networks and systems for power utility automation – Part 7-1: Basic communication structure – Principles and models |
2 |
TCVN 11996-7-3:2020Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 7-2: Cấu trúc thông tin và truyền thông cơ bản - Giao diện dịch vụ truyền thông trừu tượng (ACSI) Communication networks and systems for power utility automation – Part 7-2: Basic information and communication structure – Abstract communication service interface (ACSI) |
3 |
TCVN 11996-7-2:2020Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 7-3: Cấu trúc thông tin và truyền thông cơ bản - Lớp dữ liệu chung Communication networks and systems for power utility automation – Part 7-3: Basic communication structure – Common data classes |
4 |
TCVN 11996-2:2020Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 2: Thuật ngữ Communication networks and systems for power utility automation – Part 2: Glossary |
5 |
TCVN 11996-8-1:2020Mạng và hệ thống truyền trong trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 8-1: Ánh xạ dịch vụ truyền thông đặc trưng (SCSM) – Ánh xạ đến MMS (ISO 9506-1 và ISO 9506-2) và đến ISO/IEC 8802-3 Communication networks and systems for power utility automation – Part 8-1: Specific communication service mapping (SCSM) – Mappings to MMS (ISO 9506-1and ISO 9506-2) and to ISO/IEC8802-3 |
6 |
TCVN 11996-9-2:2020Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 9-2: Ánh xạ dịch vụ truyền thông đặc trưng (SCSM) – Các giá trị được lấy mẫu theo ISO/IEC 8802-3 Communication networks and systems for power utility automation – Part 9-2: Specific communication service mapping (SCSM) – Sampled values over ISO/IEC 8802-3 |
7 |
TCVN 11996-5:2018Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 5: Yêu cầu truyền thông cho chức năng và mô hình thiết bị Communication networks and systems for power utility automation – Part 5: Communication requirements for functions and device models |
8 |
TCVN 11996-10:2018Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 10: Thử nghiệm sự phù hợp Communication networks and systems for power utility automation – Part 10: Conformance testing |
9 |
TCVN 11996-1:2017Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 1: Giới thiệu và tổng quan Communication networks and systems for power utility automation - Part 1: Introduction and overview |
10 |
TCVN 11996-3:2017Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 3: Yêu cầu chung Communication networks and systems for power utility automation - Part 3: General requirements |
11 |
TCVN 11996-4:2017Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 4: Quản lý hệ thống và dự án Communication networks and systems for power utility automation - Part 4: System and project management |
12 |
TCVN 1636:1987Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Thiết bị cơ học từ xa Graphical symbols to be used electrical diagrams. Telemechanic devices |
13 |
TCVN 1631:1975Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Phần tử truyền động và điều khiển thông dụng Graphical symbols to be used electrical diagrams. Driving and controlling elements for common purposes |
Tổng số trang: 1