Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R9R8R8R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11996-8-1:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Mạng và hệ thống truyền trong trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 8-1: Ánh xạ dịch vụ truyền thông đặc trưng (SCSM) – Ánh xạ
đến MMS (ISO 9506-1 và ISO 9506-2) và đến ISO/IEC 8802-3
|
Tên tiếng Anh
Title in English Communication networks and systems for power utility automation – Part 8-1: Specific communication service mapping (SCSM) – Mappings to MMS (ISO 9506-1and ISO 9506-2) and to ISO/IEC8802-3
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 61850-8-1:2020
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
33.200 - Ðiều khiển từ xa. Ðo từ xa
|
Số trang
Page 270
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 1,080,000 VNĐ
Bản File (PDF):3,240,000 VNĐ |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 11996 (IEC 61850), Communication networks and systems for power utility automation (Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện) TCVN 11996-2 (IEC TS 61850-2), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 2:Từ vựng TCVN 11996-5 (IEC 61850-5), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa của hệ thống điện – Phần 5:Yêu cầu truyền thông đối với các chức năng và mô hình thiết bị IEC 61850-6, Communication networks and systems for power utility automation – Part 6:Configuration description language for communication in electrical substations related to IEDs (Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hóa hệ thống điện – Phần 6:Ngôn ngữ mô tả hồ sơ truyền thông trong các trạm điện liên quan đến IED) TCVN 11996-7-1 (IEC 61850-7-1), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 7-1:Cấu trúc truyền thông cơ bản – Nguyên tắc và mô hình TCVN 11996-7-2:2020 (IEC 61850-7-2:2010/amd1:2020), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 7-2:Cấu trúc truyền thông cơ bản – Giao tiếp dịch vụ truyền thông trừu tượng (ACSI) TCVN 11996-7-3 (IEC 61850-7-3), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 7-3:Cấu trúc truyền thông cơ bản – Lớp dữ liệu chung IEC 61850-7-4, Communication networks and systems for power utility automation – Part 7-4:Basic communication structure – Compatible logical node classes and data object classes (Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 7-4:Cấu trúc truyền thông cơ bản – Lớp nút logic tương thích và lớp đối tượng dữ liệu) TCVN 11996-9-2 (IEC 61850-9-2), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 9-2:Ánh xạ dịch vụ truyền thông đặc trưng (SCSM) – Các giá trị được lấy mẫu theo ISO/IEC 8802-3 IEC/IEEE 61850-9-3, Communication networks and systems for power utility automation – Part 9-3:Precision time protocol profile for power utility automation ((Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 9-3:Profile giao thức thời gian chính xác đối với tự động hóa hệ thống điện) IEC TR 61850-90-4, Communication networks and systems for power utility automation – Part 90-4:Network engineering guidelines ((Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 90-4:Hướng dẫn kỹ thuật mạng) IEC 62351-6, Power systems management and associated information exchange – Data and communication security – Part 6:Security for IEC 61850 (Quản lý hệ thống điện lực và trao đổi thông tin liên quan – Dữ liệu và an toàn truyền thông – Phần 6:An toàn đối với IEC 61850) IEC 62351-9, Power systems management and associated information exchange – Data and communications security – Part 9:Cyber security key management for power system equipment (Quản lý hệ thống điện lực và trao đổi thông tin liên quan – Dữ liệu và an toàn truyền thông – Phần 9:Quản lý an toàn then chốt ảo đối với thiết bị hệ thống điện lực) IEC 62439-3:2016, Industrial communication networks – High availability automation networks – Part 3:Parallel Redundancy Protocol (PRP) and High-availability Seamless Redundancy (HSR) (Mạng truyền thông công nghiệp – Mạng tự động khả dụng cao – Phần 3:Giao thức dự phòng song song (PRP) và Dự phòng không ghép nối khả dụng cao (HSR)) IEC TR 62357-200:2015, Power system management and associated information exchange – Part 200:Guidelines for migration from Internet Protocol version 4 (IPv4) to Internet Protocol version 6 (IPv6) (Quản lý hệ thống điện lực và trao đổi thông tin liên quan – Phần 200:Hướng dẫn di chuyển từ giao thức Internet phiên bản 4 (IPv4) sang giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6)) IEC 60255-24:2013/IEEE Std C37.111-2013, Measuring relays and protection equipment – Part 24:Common format for transient data exchange (COMTRADE) for power systems (Rơle đo lường và thiết bị bảo vệ – Phần 24:Định dạng chung cho trao đổi dữ liệu tạm thời (COMTRADE) đối với hệ thống điện lực) ISO/IEC 7498-1:1994, Information technology – Open Systems Interconnection – Basic Reference Model:The Basic Model (Công nghệ thông tin – Kết nối hệ thống mở – Mô hình tham chiếu cơ bản:Mô hình cơ bản) ISO/IEC 7498-3:1997, Information technology – Open Systems Interconnection – Basic Reference Model:Naming and addressing (Công nghệ thông tin – Kết nối hệ thống mở – Mô hình tham chiếu cơ bản:Đặt tên và định địa chỉ) ISO/IEC 8072:1996, Information technology – Open systems interconnection – Transport service definition (Công nghệ thông tin – Kết nối hệ thống mở – Định nghĩa dịch vụ giao vận) ISO/IEC 8073:1997, Information technology – Open Systems Interconnection – Protocol for providing the connection-mode transport service definition (Công nghệ thông tin – Kết nối hệ thống mở – Giao thức cung cấp định nghĩa dịch vụ giao vận phương thức kết nối) ISO/IEC 8326:1996, Information processing system – Open Systems Interconnection – Session service definition (Hệ thống xử lý thông tin – Kết nối hệ thống mở – Định nghĩa dịch vụ phiên) ISO/IEC 8327-1:1997, Information technology – Open Systems Interconnection – Connectionoriented session protocols:Protocol specification (Công nghệ thông tin – Kết nối hệ thống mở – Giao thức phiên hướng kết nối:Đặc tả giao thức) ISO/IEC 8348:2002, Information technology – Open Systems Interconnection – Network service definition (Công nghệ thông tin – Kết nối hệ thống mở – Định nghĩa dịch vụ mạng) ISO/IEC 8473-1:1998, Information technology – Protocol for providing the connectionless-mode network service:Protocol specification (Công nghệ thông tin – Giao thức cung cấp dịch vụ mạng ở chế độ không kết nối:Đặc tả giao thức) ISO/IEC 8473-2:1996, Information technology – Protocol for providing the connectionless-mode network service – Part 2:Provision of the underlying service by an ISO/IEC 8802 subnetwork (Công nghệ thông tin – Giao thức cung cấp dịch vụ mạng ở chế độ không kết nối – Phần 2:Dự phòng của dịch vụ nằm dưới bởi mạng con ISO/IEC 8802) ISO/IEC 8802-2:1998, Information technology – Telecommunications and information exchange between systems – Local and metropolitan area networks – Specific requirements – Part 2:Logical link control (Công nghệ thông tin-Viễn thông và trao đổi thông tin giữa các hệ thống-Mạng cục bộ và khu vực đô thị-Yêu cầu cụ thể-Phần 2:Điều khiển liên kết logic) ISO/IEC/IEEE 8802-3:2014, Standard for Ethernet (Tiêu chuẩn về Ethernet) ISO/IEC 8822:1994, Information technology – Open Systems Interconnection – Presentation service definition (Công nghệ thông tin – Kết nối hệ thống mở – Định nghĩa dịch vụ trình diễn) ISO/IEC 8823-1:1994, Information technology – Open Systems Interconnection – Connectionoriented presentation protocol:Protocol specification (Công nghệ thông tin – Kết nối hệ thống mở – Giao thức trình diễn định hướng theo kết nối:Quy định kỹ thuật về giao thức) ISO/IEC 8824-1:2015 [ITU-T X.680:2015], Information technology – Abstract Syntax Notation One (ASN.1):Specification of basic notation (Công nghệ thông tin – Ký pháp cú pháp trừu tượng một (ASN. 1):Quy định kỹ thuật của ký hiệu cơ bản) ISO/IEC 8825-1:2015 [ITU-T X.690:2015], Information technology – ASN.1 encoding rules: ISO/IEC 9542:1988, Information processing systems – Telecommunications and information ISO/IEC 9548-1:1996, Information technology – Open Systems Interconnection – Connectionless Session protocol:Protocol specification (Công nghệ thông tin – Liên kết hệ thống mở – Giao thức phiên không kết nối:Quy định kỹ thuật về giao thức) ISO/IEC 9576-1:1995, Information technology – Open Systems Interconnection – Connectionless Presentation protocol:Protocol specification (Công nghệ thông tin – Liên kết hệ thống mở – Giao thức rình diễn không kết nối:Quy định kỹ thuật về giao thức) ISO/IEC 10035-1:1995/AMD1:1997, Information technology – Open Systems Interconnection – Connection-less protocol for the Association Control Service Element:Protocol specification (Công nghệ thông tin – Liên kết hệ thống mở – Giao thức không kết nối dùng cho phần tử dịch vụ điều khiển liên kết:Quy định kỹ thuật về giao thức) ISO/IEC ISP 11188-1:1995 [ITU-T X.637:1996], Information technology – International Standardized Profile – Common upper layer requirements – Part 1:Basic connection-oriented requirements (Công nghệ thông tin – Hồ sơ tiêu chuẩn hóa quốc tế – Các yêu cầu cho tầng trên chung – Phần 1:Các yêu cầu định hướng theo kết nối cơ bản) ISO/IEC ISP 11188-3:1996 [ITU-T X.638:1996], Information technology – International ISO 4217:2015, Code for the representation of currencies (Mã thể hiện tiền tệ) ISO 9506 (tất cả các phần), Industrial automation systems – Manufacturing Message Specification (Hệ thống tự động hóa công nghiệp – Quy định kỹ thuật tin nhắn sản xuất) ISO 9506-1:2003, Industrial automation systems – Manufacturing Message Specification – Part 1:Service definition (Hệ thống tự động hóa công nghiệp – Quy định kỹ thuật tin nhắn sản xuất – Phần 1:Định nghĩa dịch vụ) ISO 9506-2:2003, Industrial automation systems – Manufacturing Message Specification – Part 2:Protocol specification (Hệ thống tự động hóa công nghiệp – Quy định kỹ thuật tin nhắn sản xuất – Phần 2:Quy định kỹ thuật về giao thức) ISO/ISP 14226-1:1996, Industrial automation systems – International Standardized Profile AMM11:MMS General Applications Base Profile – Part 1:Specification of ACSE, Presentation and ISO/ISP 14226-2:1996, Industrial automation systems – International Standardized Profile AMM11:MMS General Applications Base Profile – Part 2:Common MMS requirements (Hệ thống tự động hóa công nghiệp – Hồ sơ tiêu chuẩn hóa quốc tế AMM11:Hồ sơ nền tảng ứng dụng chung MMS – Phần 2:Yêu cầu MMS chung) ISO/ISP 14226-3:1996, Industrial automation systems – International Standardized Profile AMM11:MMS General Applications Base Profile – Part 3:Specific MMS requirements (Hệ thống tự động hóa công nghiệp – Hồ sơ tiêu chuẩn hóa quốc tế AMM11:Hồ sơ nền tảng ứng dụng chung MMS – Phần 3:Yêu cầu MMS cụ thể) IEEE 754:1985, IEEE Standard for Binary Floating-Point Arithmetic (Tiêu chuẩn IEEE đối với số học dấu phẩy động nhị phân) IEEE 802.1Q:1998, IEEE Standards for Local and Metropolitan Networks:Virtual Bridged Local Area Networks (Tiêu chuẩn IEEE cho mạng cục bộ và mạng khu vực đô thị:Mạng cục bộ bắc cầu ảo) IEEE 802.1D:2004, IEEE Standard for Local and Metropolitan Area Networks:Media access ITU-T X.217:1996, Information technology – Open Systems Interconnection – Service definition for the Associated Control Service Element (Công nghệ thông tin – Liên kết hệ thống mở – Định nghĩa dịch vụ đối với phần tử dịch vụ điều khiển liên kết) ITU-T X.227:1996, Information technology – Open Systems Interconnection – Connection-oriented protocol for the Association Control Service Element:Protocol specification (Công nghệ thông tin – Liên kết hệ thống mở – Giao thức hướng kết nối dùng cho phần tử dịch vụ điều khiển liên kết:Quy định kỹ thuật về giao thức) RFC 614, Comments on the File Transfer Protocol, IETF, available at http://www.ietf.org (Ghi chú về Giao thức truyền tệp, IETF) RFC 640, Revised FTP reply codes, IETF, available at http://www.ietf.org (Mã trả lời FTP đã sửa đổi, IETF) RFC 768, User Datagram Protocol, IETF, available at http://www.ietf.org (Giao thức gói dữ liệu của người dùng, IETF) RFC 791, Internet Protocol – DARPA Internet Program – Protocol Specification, IETF, available at http://www.ietf.org (Giao thức internet – Chương trình internet DARPA – Quy định kỹ thuật về giao thức, IETF) RFC 792, Internet Control Message Protocol – DARPA Internet Program – Protocol Specification, IETF, available at http://www.ietf.org (Giao thức tin nhắn điều khiển internet – Chương trình internet DARPA – Quy định kỹ thuật về giao thức, IETF) RFC 793, Transmission Control Procedure – DARPA Internet Program – Protocol Specification, IETF, available at http://www.ietf.org (Quy trình điều khiển đường truyền – Chương trình internet DARPA – Quy định kỹ thuật về giao thức, IETF) RFC 826, An Ethernet Address Resolution Protocol hoặc Converting Network Protocol Addresses to 48.bit Ethernet Address for Transmission on Ethernet Hardware, IETF, available at http://www.ietf.org (Giao thức phân giải địa chỉ ethernet hoặc giao thức mạng chuyển đổi địa chỉ tới 48.bit địa chỉ ethernet để truyền trên phần cứng ethernet, IETF) RFC 894, A Standard for the Transmission of IP datagrams over Ethernet Networks, IETF, RFC 919, Broadcasting Internet Datagrams, IETF, available at http://www.ietf.org (Quảng bá biểu đồ dữ liệu Internet, IETF) RFC 922, Broadcasting Internet Datagrams in the presence of subnets, IETF, available at RFC 950, Internet Standard Subnetting Procedure, IETF, available at http://www.ietf.org (Quy trình mạng con chuẩn Internet) RFC 1006, ISO Transport Service on top of TCP:Version 3, IETF, available at RFC 1035, Domain Names – Implementation and specification, IETF, available at RFC 1112, Host Extensions for IP Multicasting, IETF, available at http://www.ietf.org (Mở rộng máy chủ cho IP phát đa điểm, IETF) RFC 1122, Requirement for Internet Hosts – Communication Layers, IETF, available at RFC 1123, Requirement for Internet Hosts – Application and Support, IETF, available at RFC 1240, OSI Connectionless Transport Services on top of UDP Version:1, IETF, available at http://www.ietf.org (Dịch vụ giao vận không kết nối OSI trên phiên bản UDP:1, IETF) RFC 2460, Internet Protocol, Version 6 (IPv6) Specification, IETF, available at http://www.ietf.org (Giao thức internet, Phiên bản 6 (IPv6), IETF) RFC 2474, Definition of Differentiated Services Field (DS Field) in IPv4 and IPv6 Headers, RFC 2991, Multipath Issues in Unicast and Multicast Next-Hop Selection, available at RFC 3168, The Addition of Explicit Congestion Notification (ECN) to IP, available at RFC 3246, An Expedited Forwarding PHB (Per-Hop Behavior), available at http://www.ietf.org (Chuyển tiếp theo từng chặng PHB) RFC 3629, UTF-8, a transformation format of ISO 1646 – IETF, available at http://www.ietf.org (UTF-8, định dạng chuyển đổi của ISO 1646 – IETF) RFC 4291, IP Version 6 Addressing Architecture, available at http://www.ietf.org (Kiến trúc địa chỉ IP phiên bản 6) RFC 4604, Internet Group Management Protocol, Version 3 (IGMPv3), available at RFC 5771, IANA Guidelines for IPv4 Multicast Address Assignments, available at RFC 5905, Network Time Protocol (NTP) Version 4:Protocol and Algorithms Specification, IETF, available at http://www.ietf.org (Giao thức thời gian mạng (NTP) phiên bản 4:Quy định kỹ thuật về giao thức và thuật giải, IETF) RFC 6864, Updated Specification of the IPv4 ID Field, IETF, available at http://www.ietf.org (Quy định kỹ thuật cập nhật của IPv4 ID Field, IETF) |
Quyết định công bố
Decision number
4002/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E 12 - Lưới điện thông minh
|