Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R8R5R6R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11996-10:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 10: Thử nghiệm sự phù hợp
Tên tiếng Anh

Title in English

Communication networks and systems for power utility automation – Part 10: Conformance testing
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 61850-10:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

33.200 - Ðiều khiển từ xa. Ðo từ xa
Số trang

Page

129
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 516,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,548,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các kỹ thuật thử nghiệm sự phù hợp của thiết bị khách, chủ, các thiết bị giá trị mẫu và các công cụ kỹ thuật, cũng như các kỹ thuật đo cụ thể được áp dụng khi khai báo các tham số tính năng. Việc sử dụng các kỹ thuật này sẽ nâng cao khả năng tích hợp hệ thống để tích hợp các thiết bị điện tử thông minh (IED) một cách dễ dàng, vận hành các IED đúng và hỗ trợ các ứng dụng như dự
định.
CHÚ THÍCH: Vai trò của các phương tiện thử nghiệm để thử nghiệm sự phù hợp và chứng nhận kết quả nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN ISO 9001 (tất cả các phần), Hệ thống quản lý chất lượng
TCVN 11996-3:2017 (IEC 61850-3:2013), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 3:Yêu cầu chung
TCVN 11996-4:2017 (IEC 61850-4:2011), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 4:Quản lý hệ thống và dự án
TCVN 11996-5:2018 (IEC 61850-5:2013), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 5:Yêu cầu truyền thông cho chức năng và mô hình thiết bị
IEC 61850-2:, Communication networks and systems for power utility automation – Part 2:Glossary (Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 2:Thuật ngữ)
IEC 61850-6:2009, Communication networks and systems for power utility automation – Part 6:Configuration description language for communication in electrical substations related to IEDs (Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 6:Ngôn ngữ mô tả cấu hình đối với truyền thông trong trạm biến áp liên quan đến các IED)
IEC 61850-7-1:2011, Communication networks and systems for power utility automation – Part 7-1:Basic communication structure – Principles and models (Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 7-1:Cấu trúc truyền thông cơ bản – Nguyên tắc và mô hình)
IEC 61850-7-2:2010, Communication networks and systems for power utility automation – Part 7-2:Basic information and communication structure – Abstract communication service interface (ACSI) (Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 7-2:Cấu trúc thông tin và truyền thông cơ bản – Giao diện dịch vụ truyền thông trừu tượng)
IEC 61850-7-3:2010, Communication networks and systems for power utility automation – Part 7-3:Basic communication structure – Common data classes (Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 7-3:Cấu trúc truyền thông cơ bản – Lớp dữ liệu chung)
IEC 61850-7-4:2011, Communication networks and systems for power utility automation – Part 7-4:Basic communication structure – Compatible logical node classes and data object classes (Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 7-4:Cấu trúc truyền thông cơ bản – tương thích lớp nút logic và lớp đối tượng dữ liệu)
IEC 61850-8-1:2011, Communication networks and systems for power utility automation – Part 8-1:Specific communication service mapping (SCSM) – Mappings to MMS (ISO 9506-1 and ISO 9506-2) and to ISO/IEC 8802-3 (Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 8-1:Ánh xạ dịch vụ truyền thông đặc trưng (SCSM) – Ánh xạ đến MMS (ISO 9506-1 and ISO 9506-2) và đến ISO/IEC 8802-3)
IEC 61850-9-2:2011, Communication networks and systems for power utility automation – Part 9-2:Specific communication service mapping (SCSM) – Sampled values over ISO/IEC 8802-3 (Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 9-2:Ánh xạ dịch vụ truyền thông đặc trưng (SCSM) – Giá trị mẫu theo ISO/IEC 8802-3)
IEC 62439-3:2012, Industrial communication networks – High availability automation networks – Part 3:Parallel Redundancy Protocol (PRP) and High Availability Seamless Redundancy (HSR) (Mạng truyền thông công nghiệp – Mạng tự động hóa sẵn sàng cao – Phần 3:Giao thức dự phòng song song (PRP) và kết nối liên tục sẵn sàng cao (HSR))
ISO/IEC 9646 (tất cả các phần), Information technology – Open Systems Interconnection – Conformance testing methodology and framework (Công nghệ thông tin – Liên kết các hệ thống mở – Phương pháp và khuông khổ thử nghiệm sự phù hợp)
ISO 9506 (tất cả các phần), Industrial automation systems – Manufacturing Message Specification (Hệ thống tự động hóa công nghiệp – Đặc tả thông điệp sản xuất)
IEEE 1588:2008, Standard for a precision clock synchronization protocol for networked measurement and control systems (Tiêu chuẩn cho một giao thức đồng bộ hóa đồng hồ chính xác cho các hệ thống đo lường và điểu khiển được nối mạng)
Quyết định công bố

Decision number

4171/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E 12 - Lưới điện thông minh