Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R9R8R9R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11996-9-2:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 9-2: Ánh xạ dịch vụ truyền thông đặc trưng (SCSM) – Các giá trị được lấy mẫu theo ISO/IEC 8802-3
|
Tên tiếng Anh
Title in English Communication networks and systems for power utility automation – Part 9-2: Specific communication service mapping (SCSM) – Sampled values over ISO/IEC 8802-3
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 61850-9-2:2020
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
33.200 - Ðiều khiển từ xa. Ðo từ xa
|
Số trang
Page 39
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):468,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định ánh xạ dịch vụ truyền thông đặc trưng (SCSM) để truyền các giá trị được lấy mẫu theo đặc tả trừu tượng trong TCVN 11996-7-2 (IEC 61850-7-2). Ánh xạ là của mô hình trừu tượng trên một ngăn xếp hỗn hợp sử dụng quyền truy cập trực tiếp vào liên kết ISO/IEC 8802-3 để truyền các mẫu kết hợp với TCVN 11996-8-1 (IEC 61850-8-1).
Mỗi SCSM bao gồm ba phần: - đặc tả của ngăn xếp truyền thông đang được sử dụng, - ánh xạ các đặc tả trừu tượng của bộ IEC 61850-7 trên các phần tử thực của ngăn xếp đang được sử dụng, và - đặc tả triển khai của chức năng, không nằm trong ngăn xếp đang được sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 11996-2:2020 (IEC TS 61850-2:2019), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hoá hệ thống điện – Phần 2:Thuật ngữ TCVN 11996-7-2:2020 (IEC 61850-7-2:2020), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hoá hệ thống điện – Phần 7-2:Cấu trúc thông tin và truyền thông cơ bản – Giao tiếp dịch vụ truyền thông trừu tượng (ACSI) TCVN 11996-7-3:2020 (IEC 61850-7-3:2020), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hoá hệ thống điện – Phần 7-3:Cấu trúc truyền thông cơ bản – Lớp dữ liệu chung TCVN 11996-8-1:2020 (IEC 61850-8-1:2020), Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hoá hệ thống điện – Phần 8-1:Ánh xạ dịch vụ truyền thông đặc trưng (SCSM) – Ánh xạ đến MMS (ISO 9506-1 and ISO 9506-2) và đến ISO/IEC 8802-3 IEC 61588:2009, Precision clock synchronization protocol for networked measurement and control systems (Giao thức đồng bộ hóa đồng hồ chính xác cho các hệ thống đo lường và điều khiển được nối mạng) IEC 61850-6, Communication networks and systems for power utility automation – Part 6:Configuration description language for communication in electrical substations related to IEDs (Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 6:Ngôn ngữ mô tả cấu hình đối với truyền thông trong trạm biến áp liên quan đến các IED) IEC/IEEE 61850-9-3, Communication networks and systems for power utility automation – Part 9-3:Precision Time Protocol profile for power utility automation (Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 9-3:Hồ sơ giao thức thời gian chính xác đối với tự động hoá hệ thống điện) IEC TR 61850-90-4, Communication networks and systems for power utility automation – Part 90-4:Network engineering guidelines (Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện – Phần 9-4:Hướng dẫn kỹ thuật mạng) IEC 62351-6, Power systems management and associated information exchange – Data and communications security – Part 6:Security for IEC 61850 (Quản lý hệ thống điện và trao đổi thông tin kết hợp – An toàn dữ liệu và truyền thông – Phần 6:An toàn đối với TCVN 11996 (IEC 61850)) IEC 62439-3:2016, Industrial communication networks – High availability automation networks – Part 3:Parallel Redundancy Protocol (PRP) and High-availability Seamless Redundancy (HSR) (Mạng truyền thông công nghiệp – Mạng tự động hóa sẵn sàng cao – Phần 3:Giao thức dự phòng song song (PRP) và kết nối liên tục sẵn sàng cao (HSR)) ISO/IEC 8326:1996, Information technology – Open Systems Interconnection – Session service definition (Công nghệ thông tin – Kết nối hệ thống mở – Định nghĩa dịch vụ phiên) ISO/IEC 8327-1:1996, Information technology – Open Systems Interconnection – Connectionoriented session protocols:Protocol specification (Công nghệ thông tin – Kết nối hệ thống mở – Giao thức phiên hướng kết nối:Đặc tả giao thức) ISO/IEC 8649:1996, Information technology – Open Systems Interconnection – Service definition for the Associated Control Service Element (Công nghệ thông tin – Kết nối hệ thống mở – Định nghĩa dịch vụ đối với Phần tử dịch vụ điều khiển kết hợp) ISO/IEC 8650-1:1996, Information technology – Open Systems Interconnection – Connectionoriented protocol for the Association Control Service Element:Protocol specification (Công nghệ thông tin – Kết nối hệ thống mở – Giao thức hướng kết nối đối với Phần tử dịch vụ điều khiển kết hợp) ISO/IEC/IEEE 8802-3, Standard for Ethernet (Tiêu chuẩn đối với Ethernet) ISO/IEC 8822:1994, Information technology – Open Systems Interconnection – Presentation service definition (Công nghệ thông tin – Kết nối hệ thống mở – Định nghĩa dịch vụ trình diễn) ISO/IEC 8823-1:1994, Information technology – Open Systems Interconnection – Connectionoriented presentation protocol:Protocol specification (Công nghệ thông tin – Kết nối hệ thống mở – Giao thức trình diễn hướng kết nối:Đặc tả giao thức) ISO/IEC 8824-1:2008, Information technology – Abstract Syntax Notation One (ASN. 1):Specification of basic notation (Công nghệ thông tin-Ký pháp cú pháp trừu tượng 1 (ASN.1)-Phần 1:Đặc tả của ký hiệu cơ bản)) ISO/IEC 8825-1, Information technology – ASN.1 encoding rules:Specification of Basic Encoding Rules (BER), Canonical Encoding Rules (CER) and Distinguished Encoding Rules (DER) (Công nghệ thông tin – Quy tắc mã hóa ASN.1:Quy định kỹ thuật của Quy tắc mã hóa cơ bản (BER), Quy tắc mã hóa hợp quy (CER) và Quy tắc mã hóa phân biệt (DER)) ISO 4217:2015, Code for the representation of currencies (Mã thể hiện tiền tệ) ISO 9506-1:2003, Industrial automation systems – Manufacturing Message Specification – Part 1:Service definition (Hệ thống tự động hóa công nghiệp – Đặc tả tin nhắn sản xuất – Phần 1:Định nghĩa dịch vụ) ISO 9506-2:2003, Industrial automation systems – Manufacturing Message Specification – Part 2:Protocol specification (Hệ thống tự động hóa công nghiệp – Đặc tả tin nhắn sản xuất – Phần 1:Đặc tả giao thức) IEEE 754:1985, IEEE Standard for Binary Floating-Point Arithmetic (Tiêu chuẩn IEEE đối với số học dấu phẩy động nhị phân) IEEE 802.1Q:1998, IEEE Standards for Local and Metropolitan Area Networks:Virtual Bridged Local Area Networks (Tiêu chuẩn IEEE cho mạng cục bộ và mạng khu vực đô thị:Mạng cục bộ bắc cầu ảo) RFC 791, Internet Protocol RFC 793, Transmission Control Procedure RFC 826, Ethernet Address Resolution Protocol or Converting Network Protocol Addresses to 48.bit Ethernet Address for Transmission on Ethernet Hardware RFC 894, A Standard for the Transmission of IP Datagrams over Ethernet Networks RFC 919, Broadcasting Internet Datagrams RFC 1006, ISO transport services on top of TCP:Version 3 RFC 1112, Host Extensions for IP multicasting RFC 2460, Internet Protocol, Version 6 (IPv6) Specification, IETF, available at http://www.ietf.org (Giao thức internet, Phiên bản 6 (IPv6), IETF) |
Quyết định công bố
Decision number
4002/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E 12 - Lưới điện thông minh
|