Tra cứu Tiêu chuẩn

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

Standard number

Title

Equivalent to

TCXD transfered to TCVN

Validation Status

Year

đến/to

By ICS

 

Decision number

Core Standard

Số bản ghi

Number of records

Sắp xếp

Sort


Tìm thấy 40 kết quả.

Searching result

21

TCVN 9890-4:2013

Tụ điện công suất nối song song dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1 000 V. Phần 4: Cầu chảy bên trong

Shunt capacitors for AC power systems having a rated voltage above 1 000 V - Part 4: Internal fuses

22

TCVN 9890-1:2013

Tụ điện công suất nối song song dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1 000 V. Phần 1: Yêu cầu chung

Shunt capacitors for a.c. power systems having a rated voltage above 100 0 V. Part 1: General

23

TCVN 9628-2:2013

Làm việc có điện. Sào cách điện và các cơ cấu lắp kèm. Phần 2: Cơ cấu lắp kèm

Live working. Insulating sticks and attachable devices. Part 2: Part 2: Attachables devices

24

TCVN 9628-1:2013

Làm việc có điện. Sào cách điện và các cơ cấu lắp kèm. Phần 1: Sào cách điện

Live working. Insulating sticks and attachable devices. Part 1: Insulating sticks

25

TCVN 7379-3:2010

Đặc tính nhiễu tần số radio của đường dây tải điện trên không và thiết bị điện cao áp. Phần 3: Quy trình kỹ thuật để giảm thiểu phát ra tạp rađiô

Radio interference characteristics of overhead power lines and high-voltage equipment. Part 3: Code of practice for minimizing the generation of radio noise

26

TCVN 8097-1:2010

Bộ chống sét. Phần 1: Bộ chống sét có khe hở kiểu điện trở phi tuyến dùng cho hệ thống điện xoay chiều

Surge arresters. Part 1: Non-linear resistor type gapped surge arresters for a.c. systems

27

TCVN 8095-602:2010

Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 602: Phát, truyền tải và phân phối điện. Phát điện

International Electrotechnical Vocabulary. Part 602: Generation, transmission and distribution of electricity. Generation

28

TCVN 8095-466:2009

Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 466: Đường dây trên không

International electrotechnical vocabulary. Chapter 466: overhead lines

29

TCVN 5587:2008

Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện

Insulating foam-filled tubes and solid rods for live working

30

TCVN 5847:1994

Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Centrifugal reinforced concrete electrical pillar. Specification and test methods

31

TCVN 5846:1994

Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Kết cấu và kích thước

Centrifugal reinforced concrete electric poles – Structure and dimensisons

32
33

TCVN 1635:1987

Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Đường dây siêu cao tần và các phần tử của chúng

Graphical symbols to be used electrical diagrams. Lines of microwave technology and their elements

34

TCVN 181:1986

Mạng điện, các nguồn điện nối vào mạng điện và các thiết bị nhận năng lượng điện. Dãy điện áp định mức

Electric line networks and electric sources jointed in electric networks and equipments accepting electric energy. Series of nominal voltages

35

TCVN 3715:1982

Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000 kVA, điện áp đến 20 kV. Yêu cầu kỹ thuật

Enclosed transformer stations of powers up to 1000 kVA for voltages up to 20 kV inclusive. General specifications

36

TCVN 3661:1981

Thiết bị phân phối điện, điện áp đến 500 V. Yêu cầu kỹ thuật

Switch-gears for voltages up to 5OOV. Specifications

37

TCVN 3662:1981

Thiết bị phân phối điện trọn bộ vỏ kim loại, điện áp đến 10 kV. Yêu cầu kỹ thuật

Metal-enclosed switchgear and controlgear for voltages up to 10 kV inclusive. Specifications

38

TCVN 3674:1981

Trạm phát điện có động cơ đốt trong. Thuật ngữ và định nghĩa

Power plants with internal combustion engines. Terms and definitions

39

TCVN 2050:1977

Tủ, bảng, hộp bằng kim loại. Vỏ, khung. Kích thước cơ bản

Metallic control cases, boards, boxes. Enclosures, frames. Basic dimensions

40

TCVN 1620:1975

Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nhà máy điện và trạm điện trên sơ đồ cung cấp điện

Graphical symbols to be used electrical schemes. Electric plants and electric stations in networks

Tổng số trang: 2