Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R5R1R0R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7404:2004
Năm ban hành 2004
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sữa bột gầy - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Skimmed milk powder - Technical requirements
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.100.10 - Sữa. Sản phẩm sữa
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa bột đã tách chất béo được sử dụng làm nguyên liệu để chế biến các sản phẩm sữa tiếp theo.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4830-89 (ISO 6888:1983), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung phương pháp đếm vi khuẩn Staphylococcus aureus. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. TCVN 5165-90, Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí. TCVN 5533-91, Sữa đặc và sữa bột. Xác định hàm lượng chất khô và hàm lượng nước. TCVN 5779:1994, Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng chì (Pb). TCVN 5780:1994, Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng asen (As). TCVN 6262-1:1997 (ISO 5541/1:1986), Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng Coliform. Phần 1:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 oC. TCVN 6262-2:1997 (ISO 5541/2:1986), Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng Coliform. Phần 2:Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất ở 30 oC. TCVN 6265:1997 (ISO 6611:1992), Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng đơn vị khuẩn lạc nấm men và/hoặc nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25 oC. TCVN 6400:1998 (ISO 707:1997), Sữa và sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu. TCVN 6402:1998 (ISO 6785:1995), Sữa và sản phẩm sữa. Phát hiện Salmonella. TCVN 6505-1:1999 (ISO 11866/1:1997), Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng E.Coli giả định. Phần 1:Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN). TCVN 6505-2:1999 (ISO 11866/2:1997), Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng E.Coli giả định. Phần 2:Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) dùng 4 metylumbelifery-b-D-Glucuronit (MUG). TCVN 6505-3:1999 (ISO 11866/3:1997), Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng E.Coli giả định. Phần 3:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 oC sử dụng màng lọc. TCVN 6511:1999 (ISO 8156:1987), Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định chỉ số không hòa tan. TCVN 6685:2000 (ISO 14501:1998), Sữa và sữa bột. Xác định hàm lượng aflatoxin M1. Làm sạch bằng sắc ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao. TCVN 6843:2001 (ISO 6092:1980), Sữa bột. Xác định độ axit chuẩn độ (phương pháp chuẩn). TCVN 7084:2002 (ISO 1736:2000), Sữa bột. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn). TCVN 7087:2002 [CODEX STAN 1-1985 (Rev. 1-1991. Amd. 1999 & 2001)]. Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn. ISO 5542:1984, Milk-Detemination of protein content-Amido black dye-binding method (Sữa. Xác định hàm lượng protein. Phương pháp nhuộm màu đen Amido). AOAC 971.21, Mercury in food. Flamaless atomic absorption spectrophotometric method (Thủy ngân trong thực phẩm. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa). AOAC 999.11, Determination of lead, cadmium, copper, iron and zinc in food. Atomic absorption spectrophotometric method after dry ashing (Xác định chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm trong thực phẩm. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau khi hóa tro khô). |
Quyết định công bố
Decision number
2733/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
|