Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R0R4R1R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6208:2014
Năm ban hành 2014

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Dụng cụ đo chất phát thải của xe - Yêu cầu kỹ thuật và đo lường - Kiểm tra đo lường và thử đặc tính
Tên tiếng Anh

Title in English

Instruments for measuring vehicle exhaust emissions Metrological and technical requirements - Metrological control and performance tests
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 3930:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

43.180 - Thiết bị chẩn đoán, bảo trì và thử nghiệm
Số trang

Page

11
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và đo lường, phép kiểm tra dụng cụ đo chỉ thị số dùng để xác định các phần thể tích của các khí thải phát ra từ ô tô. Các dụng cụ đo này phải tuân theo các điều kiện để đáp ứng các yêu cầu của tổ chức quốc tế về đo lường hợp pháp (OIML) và cũng để xác lập các yêu cầu về đặc tính.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các dụng cụ, đặc biệt là các dụng cụ được sử dụng theo quy trình đo được quy định trong TCVN 6204 (ISO 3929), dùng kiểm tra và bảo dưỡng ô tô đang sử dụng có lắp động cơ đánh lửa (động cơ xăng). Các dụng cụ này được sử dụng để xác định các phần nhỏ thể tích của một hoặc nhiều thành phần khí thải sau:
- cacbon monoxit (CO),
- cacbon đioxit (CO2),
- hyđrocacbon (HC, dưới dạng hexane n), và
- oxy (O2).
Tại mức độ ẩm của mẫu thử như đã phân tích.
Ngoài ra để đo các thành phần này, tiêu chuẩn này quy định tính toán lam đa cho các dụng cụ có thiết
bị để xác định giá trị của tỷ lệ không khí/nhiêu liệu trong các khí thải.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các dụng cụ có nguyên lý đo phát hiện dựa trên sự hấp thụ tia hồng ngoại trong các khí đối với CO, CO2 và HC. Oxy thường được đo với một pin nhiên liệu.
Tiêu chuẩn này không loại trừ bất cứ các kiểu dụng cụ nào khác, mặc dù các dụng cụ này dựa trên các nguyên lý đo phát hiện khác, đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật và đo lường đã quy định và thỏa mãn các thử nghiệm có liên quan.
Tiêu chuẩn này quy định ba cấp chính xác của dụng cụ: Cấp 00, cấp 0 và cấp 1.
Tiêu chuẩn này không quy định áp dụng cho thiết bị dùng để chuẩn đoán được gắn vào ô tô.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6204 (ISO 3929), Phương tiện giao thông đường bộ-Phương pháp đo khí thải trong kiểm tra và bảo dưỡng.
ISO 6142:2001, Gas analysis-Preparation of calibration gas mixtures-Gravimetric method (Phân tích khí-Chuẩn bị các hỗn hợp khí hiệu chuẩn-Phương pháp trọng lực).
ISO 6145, (tất cả các phần), Gas analysis-Preparation of calibration gas mixtures using dynamic volumetric methods (toàn bộ các phần) (Phân tích khí-Chuẩn bị hỗn hợp khí hiệu chuẩn khi sử dụng phương pháp thể tích động lực học).
ISO 7504:2001, Gas analysis-Vocabulary (Phân tích khí-Từ vựng).
ISO 7637-1:2002, Road vehicles-Electrical disturbances from conduction and coupling-Part 1:Definitions and general considerations (Phương tiện giao thông đường bộ-Nhiễu loạn điện do dẫn điện và đấu nối-Phần 1:Định nghĩa và xem xét chung).
ISO 7637-2:2004, Road vehicles-Electrical disturbances from conduction and coupling-Part 2:Electrical transient conduction along supply lines only (Phương tiện giao thông đường bộ-Nhiễu loạn điện do dẫn điện và đấu nối-Phần 2:Sự dẫn điện chuyển tiếp chỉ dọc theo đường cung cấp điện).
ISO 7637-3:1995, with correction 1 (1995) Road vehicles-Electrical disturbance by conduction and coupling-Part 3:Vehicles with nominal 12 V or 24 V supply voltage-Electrical transient transmission by capacitive and inductive coupling via lines other than supply lines (Phương tiện giao thông đường bộ-Nhiễu loạn điện do dẫn điện và đấu nối-Phần 3:Xe có điện áp nguồn cung cấp 12 V hoặc 24 V-Sự truyền điện chuyển tiếp bằng ghép nối điện dung và cảm ứng thông qua các đường dây khác với đường dây cung cấp điện).
ISO 14912 (2003), with correction 1 (2006), Gas analysis-Conversion of gas mixture composition data (Phân tích khí-Chuyển đổi các dữ liệu thành phần của hỗn hợp khí).
IEC 60068-2-1 (1990), Environmental testing-Part 2:Tests-Test A:Cold, with Amendments 1 (1993)
IEC 60068-2-2 (1974), Environmental testing-Part 2:Tests-Test B:Dry heat, with Amendments 1 (1993) and 2 (1994), (Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm B:Nhiệt khô, với các sửa đổi 1(1993) và 2 (1994)).
IEC 60068-2-78 (2001), Environmental testing-Part 2:Tests-Test Cab:Damp heat, steady state, (Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm-Buồng thử:Nhiệt ẩm, trạng thái ổn định).
IEC 60068-2-3 (1969), Environmental testing-Part 2:Tests-Test methods-Test EC:Drop and topple, primarily for equipment type specimens, with Amendment 1(1982), (Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm EC:Rơi và đổ nhào, chủ yếu dùng cho các mẫu thử kiểu thiết bị, với các sửa đổi 1(1982)).
IEC 600680-2-64 (1993), Environmental testing-Part 2:Tests methods-Test Fh:Vibration, broad band random (digital control) and guidance, with Correction 1 (1993), (Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các phương pháp thử-Thử nghiệm Fh:Rung, ngẫu nhiên dải rộng (điều khiển số) và hướng dẫn, với các sửa đổi 1(1993)).
IEC 60068-3-1 (1974), Environmental testing-Part 3:Background information-Section 1:Cold and dry heat tests, with Supplement 1 (1978), (Thử nghiệm môi trường-Phần 3:Thông tin cơ sở-Đoạn 1:Thử nhiệt ở trạng thái khô và nguội, với các Bổ sung 1(1978).
IEC 60068-3-4 (2001), Environmental testing-Part 3-4:Supporting documentation and guidance-Damp heat tests, (Thử nghiệm môi trường-Phần 3-4:Tài liệu hỗ trợ và hướng dẫn-Thử nhiệt ẩm),
IEC/TR 61000-2-1 (1990-05), Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 2:Environment-Section 1:Description of the environment-Electromagnetic environment for low-frequency conducted disturbances and signalling in public power supply systems, (Tính tương thích điện từ (EMC)-Phần 2:Mô trường-Đoạn 1:Mô tả môi trường-Môi trường điện từ đối với các nhiễu loạn dẫn điện tần số thấp và phát tín hiệu trong các hệ thống cung cấp điện công cộng).
IEC 61000-4-2 (1995), Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 2:Electrostatic discharge immunity test, with Amendments 1 (1998) and 2 (2000)-(Consolidated edition 2001) (Tính tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Các kỹ thuật thử nghiệm và đo-Đoạn 2:Thử tính miễn nhiễm đối với phóng điện tĩnh điện, với các sửa đổi 1 (1998) và 2 (2000)-Xuất bản hợp nhất 2001).
IEC 61000-4-3 (2006), Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 3:Radiated, radio-frequency, electromagnetic field immunity test, (Tính tương thích từ (EMC)-Phần 4:Các kỹ thuật thử nghiệm và đo-Đoạn 3:Thử tính miễn nhiễm đối với trường điện từ bức xạ tần số thấp).
IEC 61000-4-4 (2004), Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 4:Electrical fast transient/burst immunity test, (Tính tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Các kỹ thuật thử nghiệm và đo-Đoạn 4:Thử tính miễn nhiễm đối với quá trình chuyển tiếp nhanh/nổ điện).
IEC 61000-4-5 (2005), Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 5:Surge immunity test, (Tính tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Các kỹ thuật thử nghiệm và đo-Đoạn 5:Thử tính miễn nhiễm đối với sự tăng vọt điện áp).
IEC 61000-4-6 (2003), Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 6:Immunity to conducted disturbances, induced by radio-frequency fields, with Amendment 1 (2004) and Amendment 2 (2006)-(Consolidated edition 2006), (Tính tương thích từ (EMC)-Phần 4:Các kỹ thuật thử nghiệm và đo-Đoạn 6:Thử tính miễn nhiễm đối với các nhiễu loạn dẫn điện tạo ra bởi các trường tần số vô tuyến (radio), với sửa đổi 1 (2004) và sửa đổi 2 (2006)-Xuất bản hợp nhất 2006).
IEC 61000-4-8 (1993), Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 8:Power frequency magnetic field immunity test, with Amendment 1 (2000)-(Consolidated edition 2001), (Tính tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật thử nghiệm và đo-Đoạn 8:Thử tính miễn nhiễm đối với trường từ có tần số mạnh, với sửa đổi 1 (2000)-Xuất bản hợp nhất 2001).
OIML V 1 (2000), International Vocabulary of Terms in Legal Metrology (VIML)
OIML D 11 (2004), General requirements for electronic measunring instruments.
Quyết định công bố

Decision number

3711/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2014