Tra cứu Tiêu chuẩn
Tìm thấy 156 kết quả.
Searching result
41 |
TCVN ISO 19115-2:2019Thông tin địa lý - Siêu dữ liệu - Phần 2: Mở rộng đối với dữ liệu ảnh và lưới - Thông tin địa lý - Mã hóa Geographic information — Metadata — Part 2: Extensions for imagery and gridded data |
42 |
TCVN 12689:2019Bản đồ địa hình - Biên tập chế in bản đồ địa hình Topographic map - Map editor for offset printing |
43 |
TCVN 12478-1:2019Công nghệ thông tin - Giấy phép lái xe theo ISO - Phần 1: Đặc tính vật lý và tập dữ liệu cơ sơ Information technology — Personal identification — ISO-compliant driving licence — Part 1: Physical characteristics and basic data set |
44 |
TCVN 12478-3:2019Công nghệ thông tin - Giấy phép lái xe theo ISO - Phần 3: Kiểm soát truy nhập, xác thực và kiểm tra tính toàn vẹn Information technology — Personal identification — ISO-compliant driving licence — Part 3: Access control, authentication and integrity validation |
45 |
TCVN 12478-4:2019Công nghệ thông tin - Giấy phép lái xe theo ISO - Phần 4: Phương pháp thử Information technology — Personal identification — ISO-compliant driving licence — Part 4: Test methods |
46 |
TCVN 12479-1:2019Thẻ định danh - Thiết bị quản lý bởi ICC - Phần 1: Khung tổng quát Identification cards — ICC-managed devices — Part 1: General framework |
47 |
TCVN 12479-2:2019Thẻ định danh - Thiết bị quản lý bởi ICC - Phần 2: Đặc tính vật lý và phương pháp thử đối với các thẻ cùng thiết bị Identification cards — ICC-managed devices — Part 2: Physical characteristics and test methods for cards with devices |
48 |
TCVN 12479-3:2019Thẻ định danh - Thiết bị quản lý bởi ICC - Phần 3: Tổ chức, an ninh và lệnh trao đổi Identification cards — ICC-managed devices — Part 3: Organization, security and commands for interchange |
49 |
TCVN 12688:2019Hệ thống không ảnh - Thành lập bình đồ ảnh hàng không Aerial photo system - Production of aerial photograph sheets |
50 |
TCVN 12344:2019Tin học y tế – Gán, làm nhãn phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Phân định nhân viên y tế và bệnh nhân Health informatics – Automatic identification and data capture marking and abelling – Subject of care and individual provider identification |
51 |
TCVN 12844-2:2019Thông tin và tư liệu ─ Nhận dạng bằng tần số radio (RFID) trong thư viện ─ Phần 2: Mã hóa các yếu tố dữ liệu RFID dựa trên các quy tắc từ ISO/IEC 15962 Information and documentation – RFID in libraries – Part 2: Encoding of RFID data elements based on rules from ISO/IEC 15962 |
52 |
TCVN 12844-3:2019Thông tin và tư liệu – Nhận dạng bằng tần số radio (RFID) trong thư viện – Phần 3: Mã hóa độ dài cố định Information and documentation ─ RFID in libraries – Part 3: Fixed length encoding |
53 |
TCVN 12844-1:2019Thông tin và tư liệu – Nhận dạng bằng tần số radio (RFID) trong thư viện – Phần 1: Yếu tố dữ liệu và hướng dẫn chung để thực hiện Information and documentation ─ RFID in libraries ─ Part 1: Data elements and general guidelines for implementation |
54 |
TCVN 12665:2019Cơ sở dữ liệu đất đai quốc gia - Yêu cầu về cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
55 |
TCVN 12664:2019Cơ sở dữ liệu đất đai quốc gia - Yêu cầu về cơ sở dữ liệu địa chính National land database - Requirements for cadastral database |
56 |
TCVN 12263:2018Thông tin địa lý - Tài liệu ngữ cảnh bản đồ trên nền web Geographic information - Web map context documents |
57 |
TCVN 12137:2018Mô hình khái niệm thành phố thông minh - Hướng dẫn thiết lập mô hình đối với khả năng liên thông dữ liệu Smart city concept model - Guide to establishing a model for data interoperability |
58 |
TCVN 12155:2018Thông tin địa lý - Khuôn thức trao đổi dữ liệu Geographic information — Geography Markup Language (GML) |
59 |
TCVN 12154:2018Thông tin địa lý - Khung dữ liệu ảnh, ô lưới và phủ Geographic information — Imagery, gridded and coverage data framework |
60 |
|