Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R9R0R6R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7029:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sữa hoàn nguyên tiệt trùng - Quy định kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Sterilized reconstituted milk - Specification
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.100.10 - Sữa. Sản phẩm sữa
|
Số trang
Page 8
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa tiệt trùng được hoàn nguyên từ sữa bột, chất béo sữa, có/hoặc không bổ sung phụ gia.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4830-89 (ISO 6888:1983), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung phương pháp đếm vi khuẩn staphylococcus aureus. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. TCVN 4991-89 (ISO 7937:1985), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về phương pháp đếm clostridium perfringens. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. TCVN 5165-90, Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí. TCVN 5533:19991 Sữa đặc và sữa bột. Xác định hàm lượng chất khô và hàm lượng nước. TCVN 5779:1994, Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng chì (Pb). TCVN 5780:1994 Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng asen (As). TCVN 6262-1:1997 (ISO 5541-1:1986), Sữa và sản phẩm sữa-– Định lượng Coliform. Phần 1:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC. TCVN 6262-2:1997 (ISO 5541-2:1986), Sữa và sản phẩm sữa-– Định lượng Coliform. Phần 2:Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất ở 30oC. TCVN 6400:1998 (ISO 707:1997), Sữa và sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu. TCVN 6402:1998 (ISO 6785:1985), Sữa và sản phẩm sữa-– Phát hiện Salmonella. TCVN 6508:1999 (ISO 1211:1984), Sữa. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn). TCVN 6505-1:1999 (ISO 11866-1:1997), Sữa và sản phẩm sữa-– Định lượng E.Coli giả định. Phần 1:Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN). TCVN 6505-2:1999 (ISO 11866-2:1997), Sữa và sản phẩm sữa-– Định lượng E.Coli giả định. Phần 2:Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) dùng 4 metylumbeliferyl-b-D-Glucuronit (MUG). TCVN 6505-3:1999 (ISO 11866-3:1997), Sữa và sản phẩm sữa-– Định lượng E.Coli giả định. Phần 3:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng màng lọc. TCVN 6511:1999 (ISO 8156:1987), Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định chỉ số không hoà tan. TCVN 6685:2000 (ISO 14501:1998), Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng aflatoxin M 1. Làm sạch bằng sắc ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao. TCVN 6843:2001 (ISO 6092:1980), Sữa bột. Xác định độ axit chuẩn độ (phương pháp chuẩn). TCVN 6958:2001 Đường tinh luyện. |
Quyết định công bố
Decision number
03/2002/QĐ-BKHCN , Ngày 30-10-2002
|