Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R1R2R6R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6508:1999
Năm ban hành 1999

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sữa - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
Tên tiếng Anh

Title in English

Milk - Determination of fat content - Gravimentric method (reference method)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 1211:1984 (E)
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

TCVN 6508:2007. Sữa. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn).
Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.100.10 - Sữa. Sản phẩm sữa
Số trang

Page

17
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn để xác định hàm lượng chất béo sữa nguyên liệu và sữa đã chế biến dạng lỏng, sữa đã tách một phần chất béo và sữa đã tách hoàn toàn chất béo trong đó việc tách hoặc phân chia chất béo thể hiện không rõ ràng (xem chú thích 8.1).

Chú thích – Khi yêu cầu độ chính xác cao hơn đối với sữa đã tách chất béo, thí dụ để bộ tách kem làm việc có hiệu quả, nên sử dụng phương pháp đặc biệt đối với sản phẩm đã tách hoàn toàn chất béo được quy định trong ISO 7208 Sữa đã tách hoàn toàn chất béo, whey, buttermilk – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp trọng lượng (phương pháp chuẩn).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6400:1998, Sữa và sản phẩm sữa – Phương pháp lấy mẫu (ISO 707)
ISO 3889, Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng chất béo – Bình chiết chất béo kiểu Mojonnier.