Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R8R7R2R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6592-2:2009
Năm ban hành 2009

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp - Phần 2: Áptômát
Tên tiếng Anh

Title in English

Low-voltage switchgear and controlgear - Part 2: Circuit-breakers
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60947-2:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Thay thế bằng

Replaced by

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.130.20 - Cơ cấu chuyển mạch điện áp thấp và cơ cấu điều khiển
Số trang

Page

248
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 992,000 VNĐ
Bản File (PDF):2,976,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các áptômát mà các tiếp điểm chính được nối đến các mạch có điện áp danh định không quá 1 000 V xoay chiều hoặc không quá 1 500 V một chiều; tiêu chuẩn này cũng nêu các yêu cầu bổ sung đối với áptômát tích hợp với cầu chảy.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các áptômát ở mọi dòng điện danh định, mọi phương pháp kết cấu hoặc mọi mục đích sử dụng.
Các yêu cầu bổ sung đối với áptômát có bảo vệ dòng dư được đề cập trong Phụ lục B.
Các yêu cầu bổ sung đối với áptômát có bảo vệ quá dòng bằng điện tử được đề cập trong Phụ lục F.
Các yêu cầu bổ sung đối với áptômát dùng cho hệ thống IT được đề cập trong Phụ lục H.
Các yêu cầu và phương pháp thử nghiệm đối với tương thích điện từ của áptômát được đề cập trong Phụ lục J.
Các yêu cầu đối với áptômát không đáp ứng yêu cầu bảo vệ quá dòng được đề cập trong Phụ lục L.
Các yêu cầu đối với thiết bị dòng dư thích hợp (không phải thiết bị cắt dòng tích hợp) được đề cập trong Phụ lục M.
Các yêu cầu và phương pháp thử đối với tương thích điện từ của phụ kiện áptômát được đề cập trong Phụ lục N.
Các yêu cầu bổ sung đối với các áptômát được sử dụng như bộ khởi động đóng điện trực tiếp, được nêu trong TCVN 6592-4-1 (IEC 60947-4-1), phần áp dụng cho công tắc tơ và bộ khởi động hạ áp.
Các yêu cầu đối với áptômát dùng để bảo vệ các đường dây, trong các tòa nhà và các mục đích sử dụng tương tự và được thiết kế để nhũng người không được đào tạo sử dụng được đề cập trong TCVN 6434 (IEC 60898).
Các yêu cầu đối với áptômát dùng cho thiết bị (ví dụ thiết bị điện) được đề cập trong IEC 60934.
Ở những nơi có điều kiện đặc biệt (ví dụ như tàu xe, các xưởng cán kim loại, dịch vụ đường biển) phải có các yêu cầu cụ thể hoặc yêu cầu bổ sung.
CHÚ THÍCH: Các áptômát liên quan đến tiêu chuẩn này có thể có các cơ cấu để tự động cắt trong các điều kiện định trước không kể quá dòng và sụt áp, ví dụ như đảo ngược công suất hoặc dòng điện. Tiêu chuẩn này không liên quan đến kiểm tra các quá trình làm việc trong các điều kiện định trước này.
Mục đích của tiêu chuẩn này nhằm thể hiện:
a) đặc tính của áptômát;
b) điều kiện mà áptômát phải phù hợp liên quan đến:
1) hoạt động và tác động trong làm việc bình thường;
2) hoạt động và tác động trong trường hợp quá tải và hoạt động và tác động trong trường hợp ngắn mạch, kể cả sự phối hợp trong làm việc (bảo vệ chọn lọc và bảo vệ dự phòng);
3) tính chất điện môi;
c) thử nghiệm để chứng tỏ các điều kiện này đã được thỏa mãn, các phương pháp để thực hiện các thử nghiệm;
d) thông tin ghi trên nhãn hoặc các hướng dẫn đi kèm thiết bị.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IEC 6005 (411), International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 411:Switchgear, controlgear and fuses (Từ vựng kỹ thuật điện (IEV)-Chương 411:Bộ đóng cắt, bộ điều khiển và cầu chảy)
IEC 60051 (tất cả các phần), Direct acting indicating analogue electrical measuring instruments and their accessories (Thiết bị đo điện analog chỉ thị trực tiếp và các phụ kiện của chúng)
TCVN 7699-2-14:2007 (IEC 60068-2-14:1984), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-14:Các thử nghiệm-Thử nghiệm N:Thay đổi nhiệt độ
TCVN 7699-2-30:2007 (IEC 60068-2-30:2005), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-30:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Db:Nóng ẩm, chu kỳ (chu kỳ 12 h + 12 h)
TCVN 7447 (IEC 60364), Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà
IEC 60471, Graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng trên thiết bị)
TCVN 7922 (IEC 60617), Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ
IEC 60695-2-10:2000, Fire hazard testing-Part 2-10:Glowing/hot-wire based test methods-Glow-wire apparatus and common test procedure (Thử nghiệm nguy cơ cháy-Phần 2-10:Phương pháp thử nghiệm dựa trên sợi dây nóng đỏ-Thiết bị sợi dây nóng đỏ và quy trình thử nghiệm chung)
IEC 60695-2-11:2000, Fire hazard testing-Part 2-11:Glowing/hot-wire based test methods-Glow-wire flammability test method for end-products (Thử nghiệm nguy cơ cháy-Phương pháp thử nghiệm dựa trên sợi dây nóng đỏ-Phương pháp thử nghiệm tính dễ cháy bằng sợi dây nóng đỏ đối với sản phẩm cuối cùng)
IEC 60695-2-12:2000, Fire hazard testing-Part 2-12:Glowing/hot-wire based test methods-Glow-wire flammability test method for matericals (Thử nghiệm nguy cơ cháy-Phương pháp thử dựa trên sợi dây nóng đỏ-Phương pháp thử nghiệm tính dễ cháy của sợi dây nóng đỏ đối với vật liệu)
IEC 60695-2-13:2000, Fire hazard testing-Part 2-13:Glowing/hot-wire based test methods-Glow-wire ignitability test method for matericals (Thử nghiệm nguy cơ cháy-Phương pháp thử dựa trên sợi dây nóng đỏ-Phương pháp thử nghiệm tính bùng cháy đối với vật liệu)
IEC/TR 60755:1983, General requirements for residual current operated protective devices (Yêu cầu chung đối với thiết bị bảo vệ tác động dòng điện dư)
TCVN 6434 (IEC 60898), Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự
IEC 60934, Ciruit-breakers for equipment (CBE) (Áptômát dùng cho thiết bị)
TCVN 6592-1:2009 (IEC 60947-1:2007), Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp-Phần 1:Quy định chung
TCVN 6592-4-1:2009 (IEC 60947-4-1:2000), Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp-Phần 4-1:Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ-Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ kiểu điện-cơ
IEC 61000-3-2:2005, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 3-2:Limits-Limits for harmonic current emissions (equipment input current ≤ 16 A per phase) (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 3-2:Giới hạn-Giới hạn đối với sự phát xạ dòng điện hài (dòng điện đầu vào thiết bị ≤ 16 A mỗi pha))
IEC 61000-3-3:1994, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 3:Limits-Section 3:Limitation of voltage fluctuations and flicker in low-voltage supply systems for equipment with rated current ≤ 16 A (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 3:Giới hạn-Mục 3:Giới hạn biến động điện áp và chập chờn trong hệ thống cung cấp điện hạ áp dùng cho thiết bị có dòng điện danh định ≤ 16 A)
IEC 61000-4-2:1995, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 2:Electrostatic discharge immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật thử nghiệm và đo lường-Mục 2:Thử nghiệm miễn nhiễm phóng tĩnh điện)
IEC 61000-4-3:2006, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-3:Testing and measurement techniques-Radiated, radio-frequency, electromagnectic field immunity test 1995 (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-3:Kỹ thuật thử nghiệm và đo lường-Thử nghiệm miễn nhiễm trường điện từ, tần số radio, bức xạ)
IEC 61000-4-4:2004, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-4:Testing and measurement techniques-Electrical fast transien/burst immunity test (Tương thích điện từ(EMC)-Phần 4-4:Kỹ thuật thử nghiệm và đo lường-Thử nghiệm miễn nhiễm quá độ/đột biến nhanh về điện)
IEC 61000-4-5:2005, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-5:Testing and measurement techniques-Surge immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-5:Kỹ thuật thử nghiệm và đo lường-Thử nghiệm miễn nhiễm xung)
IEC 61000-4-6:2003, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-6:Testing and measurement techniques-Immunity to conducted disturbances, induced by radiofrequency fields (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-6:Kỹ thuật thử nghiệm và đo-Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn, gây ra bởi trường tần số radio).
IEC 61000-4-11:2004, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-11:Testing and measurement techniques-Voltage dips, short interruptions and voltage variations immunity tests (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-11:Kỹ thuật thử nghiệm và đo lường-Thử nghiệm miễn nhiễm đối với sụt áp, mất điện thời gian ngắn và biến động điện áp)
IEC 61000-4-13:2004, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-13:Testing and measurement techniques-Harmonics and interharmonics including mains signalling at a.c. power port, low frequency immunity tests (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-13:Kỹ thuật thử nghiệm và đo lường-Thử nghiệm miễn nhiễm tần số thấp đối với các hài và hài trung gian, kể cả tín hiệu nguồn lưới ở cổng nguồn xoay chiều)
IEC/TR 61000-5-2:1997, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 5:Installation and mitigation guidelines-Section 2:Earthing and cabling (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 5:Hướng dẫn lắp đặt và giảm nhẹ-Mục 2:Nối đất và đi cáp)
TCVN 6950-1:2007 (IEC 61000-1:1996), Áptômát tác động bằng dòng dư không có bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCCB)-Phần 1:Quy định chung
TCVN 6951-1:2007 (IEC 61009-1:2003), Áptômát tác động bằng dòng dư có bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCBO)-Phần 1:Quy định chung
IEC 61131-1:2003, Programmable controllers-Part 1:General information (Bộ điều khiển lập trình được-Phần 1:Thông tin chung)
TCVN 6988:2006 (CISPR 11:2004), Thiết bị tần số rađiô dùng trong công nghiệp, nghiên cứu khoa học và y tế (ISM)-Đặc tính nhiễu điện từ-Giới hạn và phương pháp đo
TCVN 7189:2002 (CISPR 22:1997), Thiết bị công nghệ thông tin-Đặc tính nhiễu tần số rađio-Giới hạn và phương pháp đo
Quyết định công bố

Decision number

3072/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2009
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện