Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R9R0R7R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6988:2006
Năm ban hành 2006

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị tần số Rađiô dùng trong công nghiệp, nghiên cứu khoa học và y tế (ISM) - Đặc tính nhiễu điện từ - Giới hạn và phương pháp đo
Tên tiếng Anh

Title in English

Industrial, scientific and medical (ISM) radio-frequency equipment - Electromagnetic disturbance characteristics - Limits and methods of measurement
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

CISPR 0011:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

33.100.10 - Sự phát xạ
Số trang

Page

51
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 204,000 VNĐ
Bản File (PDF):612,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị tần số rađiô dùng trong công nghiệp, nghiên cứu khoa học và y tế (ISM) như định nghĩa ở điều 2, các thiết bị gia công bằng phương pháp phóng điện (EDM) và thiết bị hàn hồ quang.
CHÚ THÍCH: Các giới hạn được xác định trên cơ sở xác suất có xét đến khả năng có nhiễu. Trong trường hợp có nhiễu, có thể cần các điều khoản bổ sung.
Tiêu chuẩn này đưa ra các qui trình đo nhiễu tần số rađio và qui định các giới hạn trong phạm vi dải tần từ 9 kHz đến 400 GHz.
Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu đối với thiết bị chiếu sáng ISM và thiết bị chiếu sáng tia cực tím (UV) hoạt động ở tần số nằm trong băng tần ISM được chỉ định trong Thể lệ của ITU về tần số rađiô.
Yêu cầu đối với các loại thiết bị chiếu sáng khác được nêu trong TCVN 7186 (CISPR 15).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7186 (CISPR 15), Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu tần số rađio của thiết bị chiếu sáng và các thiết bị tương tự.
TCVN 6989-1:2003 (CISPR 16-1:1999), Qui định kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 1:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô.
TCVN 6989-2:2001 (CISPR 16-2:1996), Qui định kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 2:Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô.
TCVN 7187 (CISPR 19), Hướng dẫn sử dụng phương pháp thay thế để đo bức xạ từ lò vi sóng ở tần số trên 1 GHz
IEC 6005 (161), International Electrotechnical Vocabulary (IEV) – Chapter 161:Electro – magnetic compatibility (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) – Chương 161:Tương thích điện từ)
IEC 60083, Plugs and sockets outlets for domestic and similar general use standardized in member countries of IEC (Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích chung tương tự được tiêu chuẩn hóa trong các nước thành viên của IEC)
IEC 60705:1999, Household microwave ovens – Methods for measuring performance (Lò vi sóng gia dụng – Phương pháp đo tính năng)
IEC 60974-10, Arc welding equipment – Part 10:Electromagnetic compatibility (EMC) requirements (Thiết bị hàn hồ quang – Phần 10:Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC))
IEC 61689, Ultrasonics – Physiotherapy systems – Performance requirements and methods of measurement in the frequency range 0,5 MHz to 5 MHz (Siêu âm – Hệ thống vật lý trị liệu – Yêu cầu về tính năng và phương pháp đo trong dải tần từ 0,5 MHz đến 5 MHz)
Quyết định công bố

Decision number

2735/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E9