Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R8R7R1R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6592-1:2009
Năm ban hành 2009

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp - Phần 1: Quy tắc chung
Tên tiếng Anh

Title in English

Low-voltage switchgear and controlgear - Part 1: General rules
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60947-1:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.130.20 - Cơ cấu chuyển mạch điện áp thấp và cơ cấu điều khiển
Số trang

Page

242
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 968,000 VNĐ
Bản File (PDF):2,904,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Khi có yêu cầu của tiêu chuẩn sản phẩm liên quan, tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị đóng cắt và thiết bị điều khiển mà dưới đây gọi là \"thiết bị\" được thiết kế để nối vào các mạch điện có điện áp danh định không lớn hơn 1000 V xoay chiều hoặc 1500 V một chiều.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho tủ điện đóng cắt và điều khiển hạ áp đề cập trong TCVN 7994 (IEC 60439).
Tiêu chuẩn này nhằm nêu các quy tắc, các yêu cầu chung cho các thiết bị xác định trong 1.1, ví dụ:
- Các định nghĩa;
- Các đặc tính;
- Các thông tin đi kèm thiết bị;
- Các điều kiện vận hành bình thường, lắp đặt và vận chuyển;
- Các yêu cầu về kết cấu và tính năng;
- Kiểm tra các đặc tính và tính năng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IEC 60050 (151), International Electromagnetic Vocabulary-Chapter 151:Electrical and Magnetic devices (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Phần 151:Thiết bị điện và thiết bị từ)
IEC 60050 (441), International Electromagnetic Vocabulary-Chapter 441:Switchgear, controlgear and fuses (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Chương 441:Thiết bị đóng cắt, thiết bị điều khiển và cầu chảy)
IEC 60050 (604), Amendment 1 (2000), International electrotechnicl vocabulary (IEV)-Chapter 604:Generation, tranmission and distribution of electricity-Operation (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Phần 604:Phát điện, truyền tải và phân phối điện-Vận hành)
IEC 60050 (826), International electrotechnicl vocabulary (IEV)-Chapter 826:Electrical installations (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Chương 826:Hệ thống lắp đặt điện)
TCVN 6099 (IEC 60060), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao
TCVN 7699-1:2007 (), amendment 1 (1992)), Thử nghiệm môi trường-Phần 1:Quy định chung và hướng dẫn
IEC 60068-2-1:1990, amendment 1:1993, amendment 2:1994, Environmental testing-Part 2-1:Tests-Test A:Cold (Thử nghiệm môi trường-Phần 2-1:Các thử nghiệm-Thử nghiệm A:Lạnh)
IEC 60068-2-2:1974, amendment 1:1993, amendment 2:1994, Environmental testing-Part 2-2:Tests-Test B:Dry heat (thử nghiệm môi trường-Phần 2-2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm B:Nóng khô)
IEC 60068-2-6:1995, Environmental testing-Part 2-6:Tests-Test Fc:Vibration (sinusoidal) (Thử nghiệm môi trường-Phần 2-6:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Fc:Rung (hình sin))
TCVN 7699-2-27:2007 (IEC 60068-2-27:1987), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-27:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Ea và hướng dẫn-Xóc
TCVN 7699-2-30:2007 (IEC 60068-2-30:2005), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-30:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Db:Nóng ẩm, chu kỳ (chu kỳ 12 h + 12 h)
TCVN 7699-2-52:2007 (IEC 60068-2-52:1996), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-52:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Kb:Sương muối, chu kỳ (dung dịch natri clorua).
TCVN 7699-2-78:2007 (IEC 60068-2-78:2001), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-78:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Cab:Nóng ẩm, không đổi
IEC 60071-1:1993, Insulation co-ordination-Part 1:Definitions, principles and rules (Phối hợp cách điện-Phần 1:Định nghĩa, nguyên tắc và quy tắc)
IEC 60073:2002, Basic and safety principles for man-machine interface, marking and identification-Coding principles for indicators and actuators (Nguyên tắc cơ bản và nguyên tắc an toàn đối với giao diện người-máy, ghi nhãn và nhận biết-Nguyên tắc mã hóa cho thiết bị chỉ thị và cơ cấu vận hành)
TCVN 8086:2009 (IEC 60085:2004), Cách điện-Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt
IEC 60112:2003, Method for determination of the proof and the comparative tracking indices of solid insulating materials (Phương pháp xác định chỉ số phóng điện bề mặt và chỉ số chịu phóng điện so sánh của vật liệu cách điện rắn)
IEC 60216, Guide for the determination fo thermal endurance properties of electrical insulating materials (Hướng dẫn xác định đặc tính độ bền nhiệt của vật liệu cách điện)
TCVN 6612:2006 (IEC 60228:2004), Ruột dẫn của cáp cách điện
TCVN 5926-1:2007 (IEC 60269-1:2005), Cầu chảy hạ áp-Phần 1:yêu cầu chung
IEC 60269-2:1986, amendment 1:1995, amendment 2:2001, Low-voltage fuses-Part 2:Suplementary requirements for fuses for use by authorized persons (fuses mainly for industrial application) (Cầu chảy hạ áp-Phần 2:Yêu cầu bổ sung đối với cầu chảy dùng cho người được ủy quyền sử dụng (các cầu chảy sử dụng chủ yếu trong công nghiệp)
IEC 60344:1980, Guide to the calculation of resistance of plain and coated copper conductors of low-frequency cables and wires (Hướng dẫn tính điện trở ruột dẫn bằng đồng không phủ và có phủ của dây và cáp tần số thấp)
TCVN 7447-4-44:2004 (IEC 60364-4-44:2001), Hệ thống lắp đặt điện trong các tòa nhà-Phần 4-44:Bảo vệ an toàn-Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ
IEC 60417-DB:2002[1], graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu bằng hình vẽ để sử dụng trên thiết bị)
TCVN 7994-1:2009, (IEC 60439-1:2004), Tủ điện đóng cắt và điều khiển hạ áp-Phần 1:Tủ điện được thử nghiệm điển hình và tủ điện được thử nghiệm điển hình từng phần
IEC 60445:1999, Basic and safety principles for man-machine interface, marking and identification-Identification of equipment terminals and of terminations of certain designated conductors, including general rules of an alphanumeric system (Nguyên tắc cơ bản và nguyên tắc an toàn đối với giao diện người-máy, ghi nhãn và nhận biết-Nhận biết đầu nối của thiết bị và đầu nối của một số ruột dẫn được ấn định nhất định, kể cả các quy tắc chung về hệ thống ký tự số và chữ)
IEC 60447:2004, Basic and safety principles for man-machine interface, marking and identification-Actuating principles (Nguyên tắc cơ bản và nguyên tắc an toàn đối với giao diện người-máy, ghi nhãn và nhận biết-Nguyên tắc hoạt động)
TCVN 4255 (IEC 60529), cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (Mã IP)
TCVN 7922:2008 (IEC 60617:2007), Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ
IEC 60664-1:1992, amendment 1:2000, amendment 2:2002, Insulation coordination for equipment within low-voltage systems-Part 1:Principles, requirement and tests-Basic safety publication (Phối hợp cách điện đối với thiết bị trong hệ thống điện hạ áp-Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm-Tiêu chuẩn an toàn cơ bản)
IEC 60695-2-2:1991, amendment 1:1994, Fire hazard testing-Part 2-2:Test methods-Section 2:Needle-flame test (Thử nghiệm rủi ro cháy-Phần 2:Phương pháp thử nghiệm-Mục 2:Thử nghiệm ngọn lửa hình kim)
IEC 60695-2-10:2000, Fire hazard testing-Part 2-10:Glowing/hot-wire based test methods-Glow-wire apparatus and common test procedure (Thử nghiệm rủi ro cháy-Phần 2-10:Phương pháp thử nghiệm dựa trên sợi dây nóng đỏ-Thiết bị sợi dây đỏ và quy trình thử nghiệm chung)
IEC 60695-2-11:2000, Fire hazard testing-Part 2-11:Glowing/hot-wire based test methods-Glow-wire flammability test method for end-products (Thử nghiệm rủi ro cháy-Phần 2-11:Phương pháp thử nghiệm dựa trên sợi dây nóng đỏ-Phương pháp thử phun lửa sợi dây đỏ đối với sản phẩm cuối cùng)
IEC 60695-11-10:1999, amendment 1:2003, Fire hazard testing-Part 11-10:test flames-50 W horizontal and vertical flame test methods (Thử nghiệm rủi ro cháy-Phần 11:Thử nghiệm ngọn lửa-Mục 10:Phương pháp thử nghiệm ngọn lửa ngang và dọc 50 W)
IEC 60947-5-1:1997, Low-voltage switchgear and controlgear-Part 5-1:Control circuit devices and switching elements-Electromechanical control circuit devices (Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp-Phần 5-1:Thiết bị mạch điều khiển và phần tử đóng cắt-Thiết bị mạch điều khiển loại điện cơ)
IEC 60947-8:2003, Low-voltage switchgear and controlgear-Part 8:Control units for built-in thermal protection (PTC) for rotating electrical machines (Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp-Phần 8:Bộ điều khiển dùng để bảo vệ cho động cơ điện xoay)
IEC 60981:2004, Extra heavy-duty electrical rigid steel conduits (Ống thép chịu tải trọng đặc biệt lớn dùng để lắp đặt điện)
IEC 61000-3-2:2005, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 3-2:Limits-Limits for harmonic current emissions (equipment input current ≤ 16 A per phase) (Tương thích điện từ-Phần 3-2:Giới hạn-Giới hạn đối với phát xạ dòng điện (dòng điện đầu vào thiết bị ≤ 16 A mỗi pha)
IEC 61000-3-3:1994, amendment 1:2001, amendment 2:2005, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 3:Limits-Section 3:Limitation of voltage fluctuations and flicker in low-voltage supply systems for equipment with rated current ≤ 16 A (Tương thích điện từ-Phần 3:Giới hạn-Mục 3:Giới hạn biến động điện áp và chập chờn trong hệ thống cung cấp điện hạ áp dùng cho thiết bị có dòng điện danh định ≤ 16 A)
IEC 61000-4-2:1995, amendment 1:1998, amendment 2:2000, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 2:Electrostatic discharge immunity test-Basic EMC publication (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Mục 2:Thử nghiệm miễn nhiễm phóng điện tĩnh điện-Tiêu chuẩn EMC cơ bản)
IEC 61000-4-3:1995, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-3:Testing and measurement techniques-Radiated, radio-frequency, electromagnetic field immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-3:Kỹ thuật thử nghiệm và đo lường-Thử nghiệm miễn nhiễm trường điện từ bức xạ tần số radio)
IEC 61000-4-4:1995, Electromagnetic compatibility (EMC) Part 4-4:Testing and measurement techniques-Electrical test transient/burst immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật thử nghiệm và đo lường-Thử nghiệm miễn nhiễm quá độ/đột biến nhanh về điện-Tiêu chuẩn EMC cơ bản)
IEC 61000-4-5:1995, Electromagnetic compatibility (EMC) Part 4-5:Testing and measurement techniques-Surge immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-5:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Thử nghiệm miễn nhiễm đột biến)
IEC 61000-4-6:2003, amendment 1:2004, amendment 2:2006, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 6:Immunity to conducted disturbances, induces by radio-frequency fields (Tương thích điện từ-Phần 4:Kỹ thuật thử nghiệm và đo lường-Mục 6:Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn, gây ra bởi trường tần số radio)
IEC 61000-4-8:1993, amendment 1:2000, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 8:Power frequency magnetic field immunity test-Basic EMC Publication (Tương thích điện từ-Phần 4:Kỹ thuật thử nghiệm và đo lường-Mục 8:Thử nghiệm miễn nhiễm trường từ tần số công nghiệp-Tiêu chuẩn EMC cơ bản)
IEC 61000-4-11:2004, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-11:Testing and measurement techniques-Volatage dips, short interruptions and voltage variation immunity tests (Tương thích điện từ-Phần 4:Kỹ thuật thử nghiệm và đo lường-Thử nghiệm miễn nhiễm đối với sụt áp, mất điện thời gian ngắn và biến đổi điện áp)
IEC 61000-4-13:2002, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-13:Testing and measurement techniques-Harmonics and interharmonics mains signalling at a.c powr port, low frequency immunity tests (Tương thích điện từ-Phần 4-13:Kỹ thuật thử nghiệm và đo lường-Thử nghiệm miễn nhiễm tần số thấp đối với các hài và hài trung gian, kể các tín hiệu nguồn lưới ở cổng nguồn xoay chiều)
IEC 61000-6-2:2005, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 6-2:Generic standards-Immunity for industrial environments (Tương thích điện từ-Phần 6-2:Tiêu chuẩn chung-Miễn nhiễm trong môi trường công nghiệp)
IEC 61131-2:2003, Programmable controllers-Part 2:Equipment requirements and tests (Bộ điều khiển lập trình được-Phần 2:Yêu cầu về thiết bị và thử nghiệm)
IEC 61140:2001, amendment 1:2004, Protection against electric shock-Common aspects for installation and equipment (Bảo vệ chống tai nạn điện giật-Khía cạnh chung đối với hệ thống lắp đặt và thiết bị)
IEC 61180 (tất cả các phần), High-voltage test techniques for low voltage equipment (Kỹ thuật thử nghiệm cao áp đối với thiết bị hạ áp)
TCVN 6988 (CI), amendment 1:2004, amendment 2:2006), Thiết bị tần số radio dùng trong công nghiệp, khoa học và y tế-Đặc tính nhiễu điện từ-Giới hạn và phương pháp đo.
Quyết định công bố

Decision number

3072/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2009