Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R5R3R9R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6950-1:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Áptômát tác động bằng dòng dư, không có bảo vệ quá dòng, dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCCB) - Phần 1: Qui định chung
|
Tên tiếng Anh
Title in English Residual current operated circuit-breakers without integral overcurrent protection for household and similar uses (RCCBs) - Part 1: General rules
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 61008-1:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.120.50 - Cầu chảy và các thiết bị bảo vệ quá tải
|
Số trang
Page 138
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 552,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,656,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho áptômát tác động bằng dòng dư, hoạt động độc lập hoặc phụ thuộc vào điện áp lưới, không kết hợp bảo vệ quá dòng, dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (sau đây viết tắt là RCCB), có điện áp danh định không quá 440 V xoay chiều và dòng điện danh định không quá 125 A, chủ yếu dùng để bảo vệ chống nguy hiểm điện giật.
Thiết bị này nhằm bảo vệ con người khỏi các tiếp xúc gián tiếp, khi các phần dẫn điện trần của hệ thống lắp đặt điện được nối đến điện cực nối đất phù hợp. Thiết bị này có thể được dùng để bảo vệ chống rủi ro cháy do có dòng sự cố chạm đất kéo dài, khi thiết bị bảo vệ quá dòng không tác động. RCCB có dòng dư tác động danh định không lớn hơn 30 mA cũng có thể được sử dụng như một phương tiện để bảo vệ bổ sung trong trường hợp hỏng các phương tiện bảo vệ chống điện giật. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị thực hiện đồng thời các chức năng phát hiện dòng dư, so sánh giá trị dòng điện này với giá trị dòng dư tác động và làm cắt mạch cần bảo vệ khi dòng dư vượt quá giá trị dòng dư tác động. CHÚ THÍCH 1: Các yêu cầu đối với RCCB là phù hợp với các yêu cầu chung của IEC 60755. RCCB chủ yếu để những người không có chuyên môn sử dụng và được thiết kế để không đòi hỏi phải bảo dưỡng. Chúng cũng có thể đươc dùng cho các mục đích chứng nhận. CHÚ THÍCH 2: Các qui định về lắp đặt và ứng dụng của RCCB được cho trong TCVN 7447 (IEC 60364). RCCB thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này là thích hợp để sử dụng trong môi trường có nhiễm bẩn độ 2. RCCB thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này là thích hợp để cách ly. Các biện pháp dự phòng đặc biệt (ví dụ chống sét) có thể cần thiết khi có nhiều khả năng xảy ra quá điện áp quá mức ở phía nguồn (ví dụ trong trường hợp cung cấp điện qua các đường dây trên không) (xem IEC 60364-4-443). RCCB kiểu thông thường có khả năng chống tác động ngoài ý muốn kể cả trường hợp khi quá điện áp đột ngột (gây ra do quá độ đóng cắt hoặc do sét) tạo ra dòng điện tải trong hệ thống nhưng không xuất hiện phóng điện bề mặt. RCCB kiểu S được coi là có đủ khả năng để không tác động ngoài ý muốn ngay cả khi có đột biến điện áp gây ra phóng điện bề mặt và có dòng điện chạy qua. CHÚ THÍCH 3: Các bộ chống sét lắp sau RCCB kiểu thông thường và được nối theo cách thông thường có thể khiến RCCB tác động không mong muốn. CHÚ THÍCH 4: Đối với RCCB có cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài cao hơn IP20, có thể phải có kết cấu đặc biệt. Các yêu cầu cụ thể là cần thiết đối với: - Áptômát tác động bằng dòng dư có phối hợp bảo vệ quá dòng (xem TCVN 6951 (IEC 61009)); - RCCB lắp bên trong hoặc chỉ thích hợp để lắp với ổ cắm và phích cắm hoặc với các thiết bị kết nối dùng trong gia đình và các mục đích chung tương tự. CHÚ THÍCH 5: Hiện nay, đối với RCCB có lắp hoặc được thiết kế để lắp với ổ cắm và phích cắm, có thể sử dụng các yêu cầu của tiêu chuẩn này cùng với các yêu cầu trong TCVN 6188-1 (IEC 60884-1). Các yêu cầu trong tiêu chuẩn này áp dụng cho các điều kiện môi trường bình thường (xem 7.1). Có thể cần thêm các yêu cầu bổ sung cho các RCCB được sử dụng ở những nơi có điều kiện môi trường khắc nghiệt. Tiêu chuẩn này không đề cập đến RCCB kèm acqui. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6099-1 (IEC 60060-1), Kỹ thuật thử nghiệm cao áp-Phần 1:Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm TCVN 6099-2 (IEC 60060-2), Kỹ thuật thử nghiệm cao áp-Phần 2:Hệ thống đo TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002), Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự-Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 6951 (IEC 61009), Áptômát tác động bằng dòng dư có bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCBO) IEC 60038:1983, IEC Standard voltages (Điện áp tiêu chuẩn theo IEC) IEC 60050 (151), International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 151:Electrical and magnetic devices (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Chương 151:Thiết bị điện và từ) IEC 60050 (441), International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 441:Swichgear, controlgear and fuses (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Chương 441:Thiết bị đóng cắt, thiết bị điều khiển và cầu chảy) IEC 60051, Direct acting indicating analogue electrical measuring instruments and their accessories (Thiết bị đo điện có cơ cấu chỉ thị theo kỹ thuật tương tự hoạt động trực tiếp và các phụ kiện) IEC 60068-2-28:1980, Environmental testing-Part 2:Tests-Guidance for damp heat tests (Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Thử nghiệm-Hướng dẫn thử nghiệm nóng ẩm) IEC 60068-2-30:1990, Environmental testing-Part 2:Tests-Tests Db and guidance:Damp heat, cyclic (12 + 12 hour cycle) IEC 60112:2003, Method for the determination of the proof and the comparative tracking indices of solid insulating materials (Phương pháp xác định chỉ số chịu phóng điện tương đối của vật liệu cách điện rắn) IEC 60364-4-443:1995, Electrical installations of buildings-Part 4:Protection for safety-Chapter 44:Protection against overvoltages-Section 443:Protection against overvoltages of atmospheric origin or due to switching (Lắp đặt điện cho các toà nhà-Phần 4:Bảo vệ an toàn-Chương 44:Bảo vệ chống quá áp-Mục 443:Bảo vệ chống quá áp có nguồn gốc khí quyển hoặc do đóng cắt) IEC 60364-5-53:1994, Electrical installations of buildings-Part 5:Selection and erection of electrical equipment-Chapter 53:Switchgear and controlgear (Lắp đặt điện cho các tòa nhà-Phần 5:Lựa chọn và lắp ráp các thiết bị điện-Chương 53:Thiết bị đóng cắt và điều khiển) IEC 60417:1973, Graphical symbols for use on equipment. Index, survey and compilation of the single sheets (Các ký hiệu bằng hình vẽ trên thiết bị. Chỉ dẫn, khảo sát và lập tờ rời) IEC 60529:1989, Degrees of protection provided by enclosures (IP Codes) (Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)) IEC 60664-1:1992, Insulation co-ordination for equipment within low-voltage systems-Part 1:Principles, requirements and tests (Cách điện phối hợp dùng cho thiết bị thuộc hệ thống hạ áp-Phần 1:Qui định, yêu cầu và thử nghiệm) IEC 60695-2-1/0:1994, Fire hazard testing-Part 2:Test methods-Section 1/sheet 0:Glow-wire test methods-General (Thử nghiệm nguy hiểm cháy-Phần 2:Phương pháp thử nghiệm-Mục 1/tờ 0:Phương pháp thử nghiệm bằng sợi dây nóng đỏ-Qui định chung) IEC 60755:1983, General measurements for residual current-operated protective devices (Yêu cầu chung đối với thiết bị bảo vệ tác động bằng dòng dư) |
Quyết định công bố
Decision number
1506/QĐ-BKHCN , Ngày 25-07-2007
|