Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R4R9R2R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5926-1:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cầu chảy hạ áp - Phần 1: Yêu cầu chung
Tên tiếng Anh

Title in English

Low-voltage fuses - Part 1: General requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60269-1:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.120.50 - Cầu chảy và các thiết bị bảo vệ quá tải
Số trang

Page

80
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 320,000 VNĐ
Bản File (PDF):960,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho cầu chảy có lắp dây chảy hạn chế dòng điện được bọc kín, có khả năng cắt danh định không nhỏ hơn 6 kA, được thiết kế để bảo vệ mạch điện xoay chiều tần số công nghiệp, có điện áp danh nghĩa không vượt quá 1 000 V hoặc mạch điện một chiều có điện áp danh nghĩa không vượt quá 1 500 V.
Các phần tiếp theo của bộ tiêu chuẩn này đề cập đến các yêu cầu bổ sung đối với các cầu chảy được thiết kế để sử dụng hoặc ứng dụng trong các điều kiện cụ thể.
Dây chảy được thiết kế là bộ phận của tổ hợp đóng cắt - cầu chảy theo IEC 60947-3 cũng cần tuân thủ các yêu cầu dưới đây.
CHÚ THÍCH 1: Đối với dây chảy \"a\", nội dung chi tiết về tính năng (xem 2.2.4) trong mạch điện một chiều cần có thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà chế tạo.
CHÚ THlCH 2: Việc sửa đổi và bổ sung các yêu cầu của tiêu chuẩn này đối với các loại cầu chảy nhất định dùng trong các ứng dụng đặc biệt - ví dụ như cầu chảy dùng cho máy cán hoặc cho các mạch tần số cao - nếu cần, sẽ được đề cập trong các tiêu chuẩn riêng.
CHÚ THÍCH 3: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cầu chảy cỡ nhỏ đề cập trong IEC 60127.
Mục đích của tiêu chuẩn này nhằm thiết lập các đặc tính của cầu chảy hoặc các bộ phận của cầu chảy (như đế, ống cầu chảy, dây chảy) theo cách mà cầu chảy có thể được thay thế bằng cầu chảy hoặc các bộ phận của cầu chảy khác có cùng đặc tính với điều kiện là chúng có khả năng lắp lẫn về mặt kích thước. Với mục đích đó, tiêu chuẩn này đặc biệt quan tâm đến:
- các đặc tính sau đây của cầu chảy:
a) các giá trị danh định;
b) cách điện;
c) độ tăng nhiệt trong làm việc bình thường;
d) tiêu tán và tiếp nhận công suất;
e) đặc tính thời gian-dòng điện;
f) khả năng cắt;
g) đặc tính dòng điện cắt và đặc tính l2t.
- thử nghiệm điển hình để kiểm tra các đặc tính của cầu chảy;
- ghi nhãn cầu chảy.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IEC 60038:1983, IEC Standard voltages (Điện áp tiêu chuẩn IEC)
IEC 6005 (441), International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 441:Switchgear, controlgear and fuses (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Chương 441:Thiết bị đóng cắt, điều khiển và cầu chảy)
IEC 60127, Cartridge fuse-links for miniature fuses (ống dây chảy dùng cho cầu chảy cỡ nhỏ)
IEC 60269-2:1986, Low-voltage fuses-Part 2:Supplementary requirements for fuses for use by authorized persons (fuses mainly for industrial application) (Cầu chảy hạ áp-Phần 2:Yêu cầu bổ sung đối với cầu chảy do người được uỷ quyền sử dụng (cầu chảy chủ yếu dùng trong công nghiệp))
IEC 60364-3:1993, Electrical installations of buildings-Part 3:Assessment of general characteristics (Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 3:Đánh giá các đặc tính chung)
IEC 60364-5-52:2001, Electrical installations of buildings-Part 5-52:Selection and erection of electrical equipment-Wiring systems (Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà-Phần 5-52:Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện-Hệ thống đi dây)
IEC 60417:1973, Graphical symbols for use on equipment-Index, survey and compilation of the single sheets (Ký hiệu bằng hình vẽ trên thiết bị-Chỉ mục, khảo sát và biên soạn tờ rời)
IEC 60529:1989, Degrees of protection provided by enclosures (Code IP) (Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (Mã IP))
IEC 60584-1
IEC 60664-1:2002, Insulation coordination for equipment within low-voltage systems-Part 1:Principles, requirements and tests (Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp-Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm)
IEC 60695-2-1/0:1994, Fire hazard testing-Part 2:Test methods-Section 1/sheet 0:Glow-wire test methods-General (Thử nghiệm nguy hiểm cháy-Phần 2:Phương pháp thử nghiệm-Mục 1/tờ 0
IEC 60695-2-1/1:1994, Fire hazard testing-Part 2:Test methods-Section 1/sheet 1:Glow-wire end-product test and guidance (Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 2:Phương pháp thử nghiệm-Mục 1/tờ 1:Thử nghiệm thành phẩm sợi dây nóng đỏ và hướng dẫn)
IEC 60695-2-1/2:1994, Fire hazard testing-Part 2:Test methods-Section 1/sheet 2:Glow-wire flammability test on materials (Thử nghiệm nguy hiểm cháy-Phần 2:Phương pháp thử nghiệm-Mục 1/tờ 2:Thử nghiệm khả năng cháy bằng sợi dây nóng đỏ trên vật liệu)
IEC 60695-2-1/3:1994, Fire hazard testing-Part 2:Test methods-Section 1/sheet 3:Glow-wire ignitability test on materials (Thử nghiệm rủi ro cháy-Phần 2:Phương pháp thử nghiệm-Mục 1/tờ 3:Thử nghiệm khả năng bắt lửa bằng sợi dây nóng đỏ trên vật liệu)
IEC 60947-3:1998, Low-voltage switchgear and controlgear-Part 3:Switches, disconnectors, switch-disconnectors and fuse-combination units (Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 3:Thiết bị đóng cắt, dao cách ly và khối tổ hợp cầu chảy)
ISO 3:1973, Preferred numbers-Series of preferred numbers (Số ưu tiên-Dãy số ưu tiên)
ISO 478:1974, Paper-Untrimmed stock sizes for the ISO-A series-ISO primary range (Giấy-Cỡ gốc không xén đối với dãy ISO-A-Dãy ISO chính)
ISO 593:1974, Paper-Untrimmed stock size for the ISO-A series-ISO supplementary range (Giấy-Cỡ gốc không xén đối với dãy ISO-A-Dãy ISO bổ sung)
ISO 4046:1978, Paper, board, pulp and related terms-Vocabulary-Bilingual edition (Giấy, bìa, bột giấy và các thuật ngữ liên quan-Từ vựng)
Quyết định công bố

Decision number

1929/QĐ-BKHCN , Ngày 13-09-2007