Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R8R0R2R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7699-2-52:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thử nghiệm môi trường - Phần 2-52: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Kb: Sương muối, chu kỳ (dung dịch natri clorua)
Tên tiếng Anh

Title in English

Environmental testing - Part 2-52: Tests - Test Kb: Salt mist, cyclic (sodium, chloride solution)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60068-2-52:1996
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

19.040 - Thử môi trường
Số trang

Page

10
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Thử nghiệm này thích hợp để áp dụng cho các linh kiện hoặc thiết bị được thiết kế để chịu khí quyển có muối dày đặc, phụ thuộc vào mức khắc nghiệt được chọn. Muối có thể làm suy giảm tính năng của các bộ phận được chế tạo bằng kim loại và/hoặc phi kim loại.
Cơ chế của ăn mòn của muối trên các vật liệu kim loại là ăn mòn điện hóa, trong đó các ảnh hưởng làm suy giảm trên vật liệu phi kim loại là do các phản ứng hóa học phức tạp của các muối với các vật liệu liên quan. Nói chung, tốc độ xảy ra các phản ứng ăn mòn phụ thuộc vào nguồn cung cấp dung dịch muối gây ôxy hóa trên bề mặt của mẫu thử nghiệm, nhiệt độ của mẫu và nhiệt độ và độ ẩm của môi trường.
Ngoài các ảnh hưởng ăn mòn, thử nghiệm này có thể dùng để chỉ ra mức suy giảm của các vật liệu phi kim loại do sự thâm nhập của muối. Trong các phương pháp thử nghiệm dưới đây, giai đoạn phun dung dịch muối liên quan là đủ để làm ướt mẫu hoàn toàn. Vì việc làm ướt này được lặp lại sau các thời gian bảo quản trong các điều kiện ẩm (mức khắc nghiệt (1) và (2)) và - trong một số mức khắc nghiệt từ ((3) đến (6)) - cộng thêm giai đoạn bảo quản trong khí quyển tiêu chuẩn để thử nghiệm, bằng cách đó mô phỏng cách ảnh hưởng của môi trường tự nhiên.
Mức khắc nghiệt (1) và (2) thích hợp để sử dụng cho các sản phẩm thử nghiệm được sử dụng trong môi trường biển, hoặc sát biển. Mức khắc nghiệt (1) cần được sử dụng để thử nghiệm sản phẩm chủ yếu phải chịu môi trường này trong suốt tuổi thọ của nó (ví dụ rađa tàu, thiết bị trên boong tàu). Mức khắc nghiệt (2) cần được sử dụng để thử nghiệm sản phẩm phải chịu môi trường biển từ ngày này sang ngày khác nhưng thường có vỏ bọc bảo vệ (ví dụ như thiết bị hàng hải thường được sử dụng trên cầu tàu hoặc trong phòng điều khiển).
Ngoài ra, mức khắc nghiệt (1) và (2) thường được sử dụng như một thử nghiệm ăn mòn nói chung trong các quy trình đảm bảo chất lượng hợp thành.
Mức khắc nghiệt từ (3) đến (6) thích hợp cho các sản phẩm mà trong sử dụng bình thường có thay đổi thường xuyên giữa khí quyển có muối dày đặc và khí quyển khô, ví dụ như ô tô và các bộ phận của chúng.
Do đó, mức khắc nghiệt từ (3) đến (6) so với mức khắc nghiệt (1) và (2) thì có thêm giai đoạn bảo quản trong khí quyển tiêu chuẩn dùng cho thử nghiệm.
Trong thực tế, giai đoạn khí quyển khô có thể xảy ra trong quá trình ngừng vận hành, ví dụ, trong các ngày nghỉ cuối tuần. Việc có cả giai đoạn khô này trong mức khắc nghiệt từ (3) đến (6) dẫn đến cơ chế ăn mòn có thể khác với các cơ chế trong điều kiện ẩm không đổi.
Thử nghiệm này được gia tốc so với hầu hết các điều kiện vận hành. Tuy nhiên, không thể thiết lập hệ số gia tốc tổng thể cho tất cả các loại mẫu (xem IEC 355).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7699-1:2007 (IEC 60068-1:1988), Thử nghiệm môi trường-Phần 1:Quy định chung và hướng dẫn.
IEC 60068-2-3:1969, Environmental testing-Part 2-3:Tests-Test Ca:Damp heat, steady state (Thử nghiệm môi trường-Phần 2-3:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Ca:Nóng ẩm, không đổi).
IEC 355:1971, An appraisal of the problems of accelerated testing for atmospheric corrosion (Đánh giá các vấn đề của thử nghiệm gia tốc đối với ăn mòn trong khí quyển).
Quyết định công bố

Decision number

3266/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2007
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E 3 - Thiết bị điện tử dân dụng