Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R3R7R0R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 1481:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ổ lăn - Ổ bi và ổ đũa - Kích thước cơ bản
|
Tên tiếng Anh
Title in English Rolling bearings - Ball bearings and rolles bearings - Basic demension
|
Thay thế cho
Replace Phần ổ đỡ và ổ chặn của TCVN 1481:1985
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
21.100.20 - Ổ lăn
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho ổ bi và đổ đũa có kích thước cơ bản theo TCVN 8033:2009, TCVN 8034:2009 và TCVN 1481:2009 cũng như cho các ổ lăn chuyên dùng không cần có yêu cầu kỹ thuật đặc biệt.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho ổ kim có vòng ngoài dập. Các sai lệch giới hạn của độ chính xác quay qui định trong tiêu chuẩn này được áp dụng cho các ổ lăn đã lắp, trừ. Ổ cấp chính xác P4 và P2; Ổ có đường kính lỗ đến 3mm, hoặc lớn hơn 180mm thuộc tất cả các cấp chính xác. Đối với ổ côn có dạng tiếp xúc cải tiến, sai chệch giới hạn của độ chính xác quay áp dụng cho từng vòng riêng biệt. Đối với ổ có vòng tháo rời được, trừ ổ côn, cần kiểm tra độ chính xác quay cho từng vòng. Ký hiệu và tên gọi các thông số sử dụng trong tiêu chuẩn này được cho trong Phụ lục. Thuật ngữ và định nghĩa về dung sai ổ lăn theo TCVN 4175:1985. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1481:2009, Ổ lăn, Ổ lăn bi và ổ đũa-Kích thước cơ bản. TCVN 1483:2008, (ISO 582:1995), Ổ lăn-Kích thước mặt vát-Các giá trị lớn nhất. TCVN 1488:2008, Ổ lăn-Bi-Kích thước và dung sai. TCVN 1494:1985, Ổ lăn-Rãnh lắp vòng chặn đàn hồi, vòng chặn đàn hồi-Kích thước. TCVN 1505:2009, Ổ lăn-Đũa kim. TCVN 2511:2007, Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Nhám bề mặt-Phương pháp profin-Các thông số của mẫu profin. TCVN 4148:1985, Thép ổ lăn. TCVN 4172:1985, Ổ lăn-Phương pháp tính tần số quay giới hạn TCVN 4175:2008, Ổ lăn-Dung sai-Thuật ngữ và định nghĩa TCVN 8033:2009, Ổ lăn-Ổ lăn đỡ-Kích thước bao, bản vẽ chung TCVN 8035:2009, Ổ lăn-Ổ lăn đỡ-Dung sai. TCVN 8036:2009, Ổ lăn-Ổ lăn chặn-Dung sai. TCVN 4370:1986, Ổ lăn-Đũa trụ ngắn. |
Quyết định công bố
Decision number
2176/QĐ-BKHCN , Ngày 30-09-2009
|