Tra cứu Tiêu chuẩn
Tìm thấy 185 kết quả.
Searching result
21 |
TCVN 12903:2020Chất lượng đất – Chuẩn bị mẫu phòng thử nghiệm từ mẫu lớn Soil quality - Preparation of laboratory samples from large samples |
22 |
TCVN 12662:2019Chất lượng đất - Xác định hệ số thấm thủy lực của vật liệu xốp bão hòa sử dụng thiết bị đo độ thấm màng đàn hồi Soil quality - Determination of hydraulic conductivity of saturated porous materials using a flexible wall permeameter |
23 |
TCVN 12616:2019Chất lượng đất - Xác định clorua hòa tan - Phương pháp Mohr Soil quality – Determination of water dissolved chloride – Mohr method |
24 |
TCVN 12702:2019Chất lượng đất - Xác định một số nguyên tố nhất định trong đất bằng phổ huỳnh quang tia X phân giải theo năng lượng sử dụng thiết bị cầm tay hoặc di động Soil quality — Screening soils for selected elements by energy-dispersive X-ray fluorescence spectrometry using a handheld or portable instrument |
25 |
TCVN 12248-1:2018Chất lượng đất – Các thông số từ quá trình chiết dùng để lập mô hình địa hóa các thành phần và sự tồn tại của các thành phần trong đất và vật liệu – Phần 1: Chiết oxit và hydroxit sắt vô định hình bằng axit ascorbic Soil quality – Parameters for geochemical modelling of leaching and speciation of constituents in soils and materials – Part 1: Extraction of amorphous iron oxides and hydroxides with ascorbic acid |
26 |
TCVN 12248-2:2018Chất lượng đất – Các thông số từ quá trình chiết dùng để lập mô hình địa hóa các thành phần và sự tồn tại của các thành phần trong đất và vật liệu – Phần 2: Chiết oxit và hydroxit sắt tinh thể bằng dithionit Soil quality – Parameters for geochemical modelling of leaching and speciation of constituents in soils and materials – Part 2: Extraction of crystalline iron oxides and hydroxides with dithionite |
27 |
TCVN 12248-3:2018Chất lượng đất – Các thông số từ quá trình chiết dùng để lập mô hình địa hóa các thành phần và sự tồn tại của các thành phần trong đất và vật liệu – Phần 3: Chiết oxit và hydroxit nhôm bằng amoni oxalat/axit oxalic Soil quality – Parameters for geochemical modelling of leaching and speciation of constituents in soils and materials – Part 3: Extraction of aluminium oxides and hydroxides with ammonium oxalate/oxalic acid |
28 |
TCVN 12248-4:2018Chất lượng đất – Các thông số từ quá trình chiết dùng để lập mô hình địa hóa các thành phần và sự tồn tại của các thành phần trong đất và vật liệu - Phần 4: Chiết các chất mùn từ mẫu thể rắn Soil quality – Parameters for geochemical modelling of leaching and speciation of constituents in soils and materials – Part 4: Extraction of humic substrances from solid samples |
29 |
TCVN 12248-5:2018Chất lượng đất – Các thông số từ quá trình chiết dùng để lập mô hình địa hóa các thành phần và sự tồn tại của các thành phần trong đất và vật liệu – Phần 5: Chiết các chất mùn từ mẫu nước Soil quality – Parameters for geochemical modelling of leaching and speciation of constituents in soils and materials – Part 5: Extraction of humic substrances from aqueous samples |
30 |
TCVN 11316:2016Chất lượng đất – Xác định biphenyl polyclo hóa (PCB) trong đất và trầm tích. Determination of polychlorinated biphenyls (PCB) in soils |
31 |
TCVN 10883:2016Xác định dioxin và furan clo hóa từ tetra đến octa trong đất và trong trầm tích bằng phương pháp sắc ký khí – Khối phổ phân giải cao pha loãng đồng vị. Determination of tetra– through octa– chlorinated dioxins and furans in soil sediment by isotope dilution high resolution gas chromatography–high resolution mass spectrometry |
32 |
TCVN 10758-6:2016Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – Đất – Phần 6: Đo tổng hoạt độ alpha và tổng hoạt độ beta. Measurement of radioactivity in the environment – Soil – Part 6: Measurement of gross alpha and gross beta activities |
33 |
TCVN 10758-5:2016Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – Đất – Phần 5: Đo stronti 90. Measurement of radioactivity in the environment – Soil – Part 5: Measurement of strontium 90 |
34 |
TCVN 10758-4:2016Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – Đất – Phần 4: Đo các đồng vị plutoni (pluton 238 và plutoni 239+240) bằng phổ alpha. Measurement of radioactivity in the environment – Soil – Part 4: Measurement of plutonium isotopes (plutonium 238 and plutonium 239 + 240) by alpha spectrometry |
35 |
TCVN 10758-3:2016Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – Đất – Phần 3: Phương pháp thử các nhân phóng xạ chất gamma bằng đo phổ gamma. Measurement of radioactivity in the environment – Soil – Part 3: Test method of gamma– emitting radionuclides using gamma– ray spectrometry |
36 |
TCVN 10758-2:2016Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – Đất – Phần 2: Hướng dẫn lựa chọn chiến lược lấy mẫu, lấy mẫu và xử lý sơ bộ mẫu. Measurement of radioactivity in the environment – Soil – Part 2: Guidance for the selection of the sampling strategy, sampling and pre– treatment of samples |
37 |
TCVN 10758-1:2016Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường – Đất – Phần 1: Hướng dẫn chung và định nghĩa. Measurement of radioactivity in the environment – Soil – Part 1: General guidelines and definitions |
38 |
TCVN 11456:2016Chất lượng đất – Xác định hàm lượng axit humic và axit fulvic – Phương pháp walkley – black. Soil quality – Determination of humic acid and fulvic acid by walkley– black method |
39 |
TCVN 11399:2016Chất lượng đất – Phương pháp xác định khối lượng riêng và độ xốp. Soil quality – Method of determining particle density and porosity |
40 |
TCVN 11398:2016Chất lượng đất – Phương pháp xác định khả năng giữ lân. Soil quality – Method for phosphate retention determination |