Tra cứu Tiêu chuẩn

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

Standard number

Title

Equivalent to

TCXD transfered to TCVN

Validation Status

Year

đến/to

By ICS

 

Decision number

Core Standard

Số bản ghi

Number of records

Sắp xếp

Sort


Tìm thấy 28 kết quả.

Searching result

1

TCVN 12512-1:2018

Vật liệu dệt – Phương pháp xác định một số amin thơm giải phóng từ chất màu azo – Phần 1: Phát hiện việc sử dụng chất màu azo bằng cách chiết và không chiết xơ

Textiles – Methods for determination of certain aromatic amines derived from azo colorants – Part 1: Detection of the use of certain azo colorants accessible with and without extracting the fibres

2

TCVN 12512-3:2018

Vật liệu dệt – Phương pháp xác định một số amin thơm giải phóng từ chất màu azo – Phần 3: Phát hiện việc sử dụng một số chất màu azo có thể giải phóng 4-aminoazobenzen

Textiles – Methods for determination of certain aromatic amines derived from azo colorants – Part 3: Detection of the use of certain azo colorants, which may release 4-aminoazobenzene

3

TCVN 5465-22:2016

Vật liệu dệt – Phân tích định lượng hoá học –Phần 22: Hỗn hợp xơ visco hoặc một số xơ cupro hoặc xơ modal hoặc xơ lyocell và xơ lanh (phương pháp sử dụng axit formic và kẽm clorua).

Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 22: Mixtures of viscose or certain types of cupro or modal or lyocell and flax fibres (method using formic acid and zinc chloride)

4

TCVN 5465-25:2014

Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 25: Hỗn hợp xơ polyeste và một số xơ khác (phương pháp sử dụng axit tricloaxetic và clorofom)

Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 25: Mixtures of polyester and certain other fibres (method using trichloroacetic acid and chloroform)

5

TCVN 5465-26:2014

Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 26: Hỗn hợp xơ melamin và xơ bông hoặc xơ melamin và xơ aramit (phương pháp sử dụng axit formic nóng)

Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 26: Mixtures of melamine and cotton or aramide fibres (method using hot formic acid)

6

TCVN 5465-24:2013

Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 24: Hỗn hợp xơ Polyeste và một số xơ khác (phương pháp sử dụng phenol và tetracloetan)

Textiles. Quantitative chemical analysis. Part 24: Mixtures of polyester and certain other fibres (method using phenol and tetrachloroethane)

7

TCVN 5465-20:2010

Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 20: Hỗn hợp xơ elastan và một số xơ khác ( Phương pháp sử dụng dimetylaxetamit )

Textiles. Quantitative chemical analysis. Part 20: Mixtures of elastane and certain other fibres (method using dimethylacetamide)

8

TCVN 5465-2:2009

Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 2: Hỗn hợp xơ ba thành phần

Textiles. Quantitative chemical analysis. Part 2: Ternary fibre mixtures

9

TCVN 5465-1:2009

Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 1: Nguyên tắc chung của phép thử

Textiles. Quantitative chemical analysis. Part 1: General principles of testing

10

TCVN 5465-3:2009

Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 3: Hỗn hợp xơ axetat và một số xơ khác (phương pháp sử dụng axeton)

Textiles. Quantitative chemical analysis. Part 3: Mixtures of acetate and certain other fibres (method using acetone)

11

TCVN 5465-4:2009

Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 4: Hỗn hợp xơ protein và một số xơ khác (phương pháp sử dụng hypoclorit)

Textiles. Quantitative chemical analysis. Part 4: Mixtures of certain protein and certain other fibres (method using hypochlorite

12

TCVN 5465-6:2009

Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 6: Hỗn hợp xơ visco và một số xơ cupro hoặc xơ modal hoặc xơ lyocell và xơ bông (phương pháp sử dụng axit formic và kẽm clorua)

Textiles. Quantitative chemical analysis. Part 6: Mixtures of viscose or certain types of cupro or modal or lyocell and cotton fibres (method using formic acid and zinc chloride)

13

TCVN 5465-5:2009

Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 5: Hỗn hợp xơ visco, xơ cupro hoặc xơ modan và xơ bông (phương pháp sử dụng natri zincat)

Textiles. Quantitative chemical analysis. Part 5: Mixtures of viscose, cupro or modal and cotton fibres (method using sodium zincate)

14

TCVN 5465-8:2009

Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 8: Hỗn hợp xơ axetat và xơ triaxetat (phương pháp sử dụng axeton)

Textiles. Quantitative chemical analysis. Part 8: Mixtures of acetate and triacetate fibres (method using acetone)

15

TCVN 5465-7:2009

Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 7: Hỗn hợp xơ polyamit và một số xơ khác (phương pháp sử dụng axit formic)

Textiles. Quantitative chemical analysis. Part 7: Mixtures of polyamide and certain other fibres (method using formic acid)

16

TCVN 5465-9:2009

 Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 9: Hỗn hợp xơ axetat và xơ triaxetat (phương pháp sử dụng rượu benzylic)

Textiles. Quantitative chemical analysis. Part 9: Mixtures of acetate and triacetate fibres (method using benzyl alcohol)

17

TCVN 5465-10:2009

Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 10: Hỗn hợp xơ triaxetat hoặc xơ polylactit và một số xơ khác (phương pháp sử dụng diclometan)

Textiles. Quantitative chemical analysis. Part 10: Mixtures of triacetate or polylactide and certain other fibres (method using dichloromethane)

18

TCVN 5465-11:2009

Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 11: Hỗn hợp xơ xenlulo và xơ polyeste (phương pháp sử dụng axit sunphuric)

Textiles. Quantitative chemical analysis. Part 11: Mixtures of cellulose and polyester fibres (method using sulfuric acid)

19

TCVN 5465-12:2009

Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 12: Hỗn hợp xơ acrylic, xơ modacrylic, xơ clo, xơ elastan và một số xơ khác (phương pháp sử dụng dimetylformamit)

Textiles. Quantitative chemical analysis. Part 12: Mixtures of acrylic, certain modacrylics, certain chlorofibres, certain elastanes and certain other fibres (method using dimethylformamide)

20

TCVN 5465-13:2009

Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 13: Hỗn hợp xơ clo và một số xơ khác (phương pháp sử dụng cacbon disulfua/axeton)

Textiles. Quantitative chemical analysis. Part 13: Mixtures of certain chlorofibres and certain other fibres (method using carbon disulfide/acetone)

Tổng số trang: 2