Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R9R3R7R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6396-22:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy chở người và hàng – Phần 22: Thang máy điện với đường chạy nghiêng
Tên tiếng Anh

Title in English

Safety rules for the construction and installation of lifts – Lifts for the transport of persons and goods – Part 22: Electric lifts with inclined path
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

EN 81-22:2014
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.140.90 - Thang máy. Cầu thang tự động
Số trang

Page

235
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 940,000 VNĐ
Bản File (PDF):2,820,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn liên quan đến cấu tạo và lắp đặt những thang máy mới, lắp cố định, dẫn động ma sát hoặc dẫn động cưỡng bức, phục vụ các điểm dừng xác định, có cabin được thiết kế treo bằng cáp hoặc xích để vận chuyển người hoặc người và hàngtrong mặt phẳng đứng dọc theo ray dẫn hướng nghiêng từ 15o đến 75o so với phương nằm ngang.
1.2 Ngoài các yêu cầu trong tiêu chuẩn này cần phải xem xét các yêu cầu bổ sung đối với thang máy sử dụng trong các trường hợp đặc biệt (môi trường có nguy cơ cháy nổ, điều kiện thời tiết cực đoan, điều kiện động đất, vận chuyển hàng hóa độc hại, v.v…).
1.3 Tiêu chuẩn không áp dụng cho các trường hợp và thiết bị sau:
a) Thang máy có hệ thống dẫn động khác với các hệ thống đề cập ở 1.1;
b) Lắp đặt thang máy điện tại các tòa nhà đang sử dụng trong giới hạn không gian không cho phép;
c) Các chỉnh sửa quan trọng (xem Phụ lục E) trên các thang máy đã lắp đặt trước khi tiêu chuẩn này có hiệu lực;
d) Các thiết bị nâng dạng guồng, thang máy ở mỏ, thang máy sân khấu, các thiết bị nâng tự động kiểu lồng, thùng nâng, thang nâng và tời nâng cho công trường và các tòa nhà công cộng, giàn nâng thăm dò hoặc giàn khoan trên biển, các thiết bị xây dựng và bảo dưỡng;
e) An toàn trong quá trình vận chuyển, lắp đặt và tháo dỡ thang máy;
f) Thang máy cótốc độ định mức ≤ 0,15 m/s.
Tuy nhiên tiêu chuẩn này có thể hữu ích dùng làm cơ sở tham khảo.
Tiếng ồn không được đề cập trong tiêu chuẩn này vì không liên quan đến an toàn sử dụng thang máy.
Rung chỉ được đề cập với các thiết bị điện. Ảnh hưởng trực tiếp của rung lên cơ thể con người không được coi là có hại.
1.4 Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu an toàn bổ sung cho việc sử dụng thang máy trong trường hợp có cháy.
1.5 Khi xem xét các vấn đề tiên tiến, phạm vi của tiêu chuẩn này được giới hạn như sau:
– Độ nghiêng: cho phép đường chạy có độ nghiêng thay đổi;
– Đường chạy: được giới hạn trong mặt phẳng đứng;
– Khả năng tải lớn nhất của cabin: 7.500 kg (100 người);
– Tốc độ lớn nhất (v): 4 m/s.
Hai đặc tính (khả năng tải và tốc độ) liên quan với nhau như thể hiện trên Hình 1.

CHÚ DẪN
Q Khả năng tải lớn nhất
V Tốc độ lớn nhất
Hình 1 – Tốc độ và khả năng tải
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các bộ phận cấu thành của thang máy, bao gồm bộ dẫn hướng, ray dẫn hướng, thiết bị vận hành bộ hãm an toàn, ray khống chế, nhưng không bao gồm kết cấu đỡ, kết cấu xây dựng và kết cấu neo giữ đã được đề cập tại các quy định khác.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255:2008 (IEC 60529:1989), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP) (EN 60529:1991).
TCVN 5926-1:2007 (IEC 60269-1:2006), Cầu chảy hạ áp – Phần 1:Yêu cầu chung (EN 60269-1:2007)
TCVN 6396-20:2017 (EN 81-20:2014), Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy chở người và hàng – Phần 20:Thang máy chở người và thang máy chở người và hàng
TCVN 6396-50:2017 (EN 81-50:2014), Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Kiểm tra và thử nghiệm – Phần 50:Yêu cầu về thiết kế, tính toán, kiểm tra và thử nghiệm các bộ phận thang máy
TCVN 6592-4-1:2009 (IEC 60947-4-1:2007), Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 4-1:Công tắc tơ và bộ khởi động động cơ – Công tắc tơ và bộ khởi động động cơ kiểu điện-cơ (EN 60947-4-1:2010)
TCVN 6610-3:2000 (IEC 60227-3:1997), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V – Phần 3:Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định (HD 21.1.S3)
TCVN 6610-4:2000 (IEC 60227-4:1992), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V – Phần 4:Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định (HD 21.4.S2)
TCVN 6610-5:2007 (IEC 60227-5:2003), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V-Phần 5:Cáp (dây) mềm (HD 21.5.S3)
TCVN 7447-4-41:2010 (), modified), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4-41:Bảo vệ an toàn, bảo vệ chống điện giật (HD 60364-4-41:2007)
TCVN 7447-6:2011 (), modified), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 6:Kiểm tra xác nhận [HD 60364-6:2007, Low-voltage electrical installations – Part 6:Verification (HD 60364-6:2007)]
TCVN 7699-2-6:2009 (IEC 60068-2-6:2007), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-6:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Fc:Rung (Hình Sin) (EN 60068-2-6:2008).
TCVN 7699-2-14:2007 (IEC 60068-2-14:2007), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-14:Các thử nghiệm – Thử nghiệm N:Thay đổi nhiệt độ (EN 60068-2-14:2009).
TCVN 7699-2-27:2007 (IEC 60068-2-27:1987), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-27:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Ea và hướng dẫn:Xóc (EN 60068-2-27:2009)
TCVN 8040:2009 (ISO 7465:2007), Thang máy và thang dịch vụ – Ray dẫn hướng cho cabin và đối trọng – Kiểu chữ T.
TCVN 10884-1:2007 (IEC 60664-1:2007), Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp-Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm (EN 60664-1:2007)
ISO 12100:20102, Safety of machinery – General principles for design – Risk assessment and risk reduction (An toàn máy – Nguyên tắc chung cho thiết kế – Đánh giá rủi ro và giảm rủi ro)
ISO 13857:2008, Safety of machinery – Safety distances to prevent hazard zones being reached by upper and lower limbs (An toàn máy – Khoảng cách an toàn để ngăn ngừa tay chân người không vươn tới vùng nguy hiểm)
EN 131-2:2010/A1:2012, Ladders – Part 2:Requirements, testing, marking (Thang leo – Phần 2:Yêu cầu, thử nghiệm, ghi nhãn)
EN 10025-2:2004, Hot rolled products of structural steels – Part 2:Technical delivery conditions for non-alloy structural steels (Sản phẩm thép kết cấu cán nóng – Phần 2:Điều kiện cung cấp kỹ thuật cho thép kết cấu thường)
EN 12015:2014, Electromagnetic compatibility – Product family standard for lifts, escalators and moving walks – Emission (Tương thích điện từ – Tiêu chuẩn họ sản phẩm cho thang máy, thang cuốn và băng tải chở người – Sự phát thải)
EN 12016:2013, Electromagnetic compatibility – Product family standard for lifts, escalators and moving walks – Immunity (Tương thích điện từ – Tiêu chuẩn họ sản phẩm cho thang máy, thang cuốn và băng tải chở người – Sự miễn nhiễm)
EN 13015:2001/A1:2008, Maintenance for lifts and escalators – Rules for maintenance instructions (Bảo trì thang máy và thang cuốn – Quy tắc cho các chỉ dẫn bảo trì)
EN 13796-1:2005, Safety requirements for cableway installations designed to carry persons-Carriers-Part 1:Grips, carrier trucks, on-board brakes, cabins, chairs, carriages, maintenance carriers, tow-hangers (Yêu cầu an toàn về lắp đặt cáp treo chở người – Phương tiện chuyên chở – Phần 1:Thiết bị kẹp, bộ đầu kéo, phanh tại chỗ, cabin, ghế, giá di chuyển, phương tiện chuyên chở dành cho bảo trì, móc treo)
EN 50214:2006, Flat polyvinyl chloride sheathed flexible cables (Cáp mềm bọc polyvinyl clorua)
EN 60204-1:2006, Safety of machinery – Electrical equipment of machines – Part 1:General requirments (An toàn máy – Thiết bị điện của máy – Phần 1:Yêu cầu chung) (IEC 60204-1:2005, sửa đổi)
EN 60747-5-5:2011, Semiconductor devices – Discrete devices – Part 5-5:Optoelectronic devices –Photocouplers (Thiết bị bán dẫn – Thiết bị rời – Phần 5-5:Các thiết bị quang điện – Phần tử cách li quang) (IEC 60747-5-5:2007)
EN 60947-5-1:2004 , Low-voltage switchgear and controlgear – Part 5-1:Control circuit devices and switchingelements – Electromechanical control circuit devices (Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 5-1:Thiết bị mạch điều khiển và phần tử đóng cắt – Thiết bị mạch điều khiển loại điện-cơ) (IEC 60947-5-1:2003)
EN 61249-2 (all parts), Materials for printed boards and other interconnecting structures – Part 2:Reinforcedbase materials, clad and unclad [(tất cả các phần) Vật liệu cho bảng mạch in và các kết cấu liên kết khác – Phần 2:Vật liệu nền gia cường, phủ và không phủ] (IEC 61249-2, all parts)
EN 61439-1:2011, Low-voltage switchgear and controlgear assemblies – Part 1:General rules (Tủ điện đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 1:Quy tắc chung) (IEC 61439-1:2011)
EN 61508-1:2010, Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems – Part 1:General requirements (An toàn chức năng của hệ thống điện/điện tử/điện tử lập trình liên quan đến an toàn – Phần 1:Yêu cầu chung) (IEC 61508-1:2010)
EN 61508-2:2010, Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems – Part 2:Requirements for electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems (An toàn chức năng của hệ thống điện/điện tử/điện tử lập trình liên quan đến an toàn – Phần 2:Yêu cầu đối với hệ thống điện/điện tử/điện tử lập trình liên quan đến an toàn) (IEC 61508-2:2010)
EN 61508-3:2010, Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems – Part 3:Software requirements (An toàn chức năng của hệ thống điện/điện tử/điện tử lập trình liên quan đến an toàn – Phần 3:Yêu cầu của phần mềm) (IEC 61508-3:2010)
EN 61508-7:2010, Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety related systems – Part 7:Overview of techniques and measures (An toàn chức năng của hệ thống điện/điện tử/điện tử lập trình liên quan đến an toàn – Phần 7:Tổng quan về kỹ thuật và biện pháp) (IEC 61508-7:2010)
EN 61558-1:2005, Safety of power transformers, power supplies, reactors and similar products – Part 1:General requirements and tests (An toàn của máy biến áp nguồn, nguồn cung cấp, cuộn kháng và các sản phẩm tương tự – Phần 1:Yêu cầu chung và các thử nghiệm) (IEC 61558-1:2005)
EN 61800-5-2:2007, Adjustable speed electrical power drive systems – Part 5-2:Safety requirements –Functional (Hệ thống dẫn động năng lượng điện tốc độ điều chỉnh được – Phần 5-2:Yêu cầu an toàn – Chức năng) (IEC 61800-5-2:2007)
EN 62326-1:2002, Printed boards – Part 1:Generic specification (Bảng mạch in – Các thông số kỹ thuật cơ bản) (IEC 62326-1:2002)
HD 22.4 S4, Cables of rated voltages up to and including 450/750 V and having cross-linked insulation – Part 4:Cords and flexible cables (Cáp cách điện bằng polymer liên kết chéo có điện áp danh định đến và bằng 450/750V– Phần 4:Dây và cáp mềm)
HD 214 S2, Method for determining the comparative and the proof tracking indices of solid insulating materialsunder moist conditions (Phương pháp xác định chỉ số phóng điện bề mặt và chỉ số phóng điện tương đối của vật liệu cách điện rắn) (IEC 60112).
Quyết định công bố

Decision number

3215/QĐ-BKHCN , Ngày 19-11-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 178 - Thang máy, thang cuốn và băng tải chở người
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

TCVN/TC 178