Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R0R3R2R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6396-20:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy chở người và hàng – Phần 20: Thang máy chở người và thang máy chở người và hàng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Safety rules for the construction and installation of lifts – Lifts for the transport of persons and goods –
Part 20: Passenger and goods passenger lifts
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to EN 81-20:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.140.90 - Thang máy. Cầu thang tự động
|
Số trang
Page 185
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 740,000 VNĐ
Bản File (PDF):2,220,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn cho việc lắp đặt thang máy mới cố định, thang máy chở người hoặc chở người và hàng vận hành bằng dẫn động ma sát, cưỡng bức hoặc dẫn động thủy lực, phục vụ những tầng dừng xác định, có cabin được thiết kế chở người hoặc người và hàng được treo bằng cáp, xích hoặc được nâng bằng kích và chuyển động giữa các ray dẫn hướng có góc nghiêng so với phương thẳng đứng không vượt quá 15°.
1.2 Ngoài các yêu cầu của tiêu chuẩn này, phải đảm bảo các yêu cầu bổ sung trong các trường hợp đặc biệt (thang sử dụng cho người khuyết tật, trường hợp cháy, môi trường có nguy cơ gây cháy nổ, điều kiện khí hậu rất khắc nghiệt, điều kiện về địa chấn, vận chuyển các hàng hóa nguy hiểm,...). 1.3 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: a) thang máy: 1) có hệ thống dẫn động khác với các hệ thống đề cập ở 1.1; 2) có tốc độ định mức ≤ 0,15 m/s; b) thang thủy lực: 1) có tốc độ định mức vượt quá 1 m/s; 2) nếu chỉnh đặt van giảm áp (xem 5.9.3.5.3) vượt quá 50 MPa; c) thang máy lắp đặt mới để chở người hoặc chở người và hàng trong tòa nhà đang sử dụng1), nơi mà trong một số hoàn cảnh do sự hạn chế của kết cấu tòa nhà, một số yêu cầu của TCVN 6396-20 (EN 81-20) không thể đáp ứng được và khi đó phải xem xét đến TCVN 6396-21 (EN 81-21); d) các thiết bị nâng,dạng guồng, thang máy ở mỏ, thang máy sân khấu, các thiết bị nâng gầu tự động, thùng nâng, máy nâng và tời nâng cho công trường của các tòa nhà và tòa nhà công cộng, tời nâng trên tàu thủy, giàn nâng thăm dò hoặc khoan trên biển, thiết bị xây dựng và bảo dưỡng hoặc thang máy ở các tuabin gió; e) các chỉnh sửa quan trọng (xem Phụ lục C) cho một thang máy được lắp đặt trước khi tiêu chuẩn này được áp dụng; f) an toàn trong quá trình vận chuyển, lắp đặt, sửa chữa và tháo dỡ thang máy. Tuy nhiên tiêu chuẩn này có thể hữu ích dùng làm cơ sở tham khảo. Tiếng ồn và độ rung không được đề cập trong tiêu chuẩn này vì hiện vẫn chưa ghi nhận được mức độ mà tại đó các yếu tố này được xem như có hại cho quá trình sử dụng an toàn và bảo trì của thang máy (xem thêm 0.4.2). 1.4 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng được lắp đặt trước khi tiêu chuẩn này được công bố. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1806-1 (ISO 1219-1), Hệ thống và bô phận thủy lực/khí nén – Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ TCVN 4255 (IEC 60529), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP). TCVN 6592-4-1:2009 (IEC 60947-4-1:2002), Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 4-1:Công tắc TCVN 6396-28 (EN 81-28), Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy-Thang máy chở TCVN 6396-50:2017 (EN 81-50:2014), Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Phần 50: TCVN 6396-58 (EN 81-58), Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Kiểm tra và thử-Phần TCVN 7447-4-41:2010 (IEC 60364-4-41:2005), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 4-41:Bảo vệ an toàn. TCVN 7447-4-42:2015 (IEC 60364-4-42:2010), Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 4-42: TCVN 7447-6:2011 (IEC 60364-6:2006), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 6:Kiểm tra xác nhận. TCVN 6610-6 (IEC 60227-6), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng TCVN 9615-5 (IEC 60245-5), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V TCVN 10884-1 (IEC 60664-1), Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp – Phần 1: ISO 12100:20102), Safety of machinery-General principles for design-Risk assessment and risk ISO 13857:2008, Safety of machinery-Safety distances to prevent danger zones being reached by the EN 131-2:2010+A1:2012, Ladders-Requirements, testing, marking (Thang leo-Yêu cầu, thử nghiệm, EN 1993-1-1, Eurocode 3-Design of steel structures-Part 1-1:General rules and rules for buildings EN 10305-1, Steel tubes for precision applications-Technical delivery conditions-Part 1:Seamless EN 10305-2, Steel tubes for precision applications-Technical delivery conditions-Part 2:Welded cold EN 10305-3, Steel tubes for precision applications-Technical delivery conditions-Part 3:Welded cold EN 10305-4, Steel tubes for precision applications-Technical delivery conditions-Part 4:Seamless EN 10305-5, Steel tubes for precision applications-Technical delivery conditions-Part 5:Welded cold EN 10305-6, Steel tubes for precision applications-Technical delivery conditions-Part 6:Welded cold EN 12015, Electromagnetic compatibility-Product family standard for lifts, escalators and moving EN 12016, Electromagnetic compatibility-Product family standard for lifts, escalators and moving EN 12385-5, Steel wire ropes-Safety-Stranded ropes for lifts (Cáp thép – An toàn – Cáp bó cho EN 12600:2002,Glass in building-Pendulum test-Impact test method and classification for flat glass EN 13015, Maintenance for lifts and escalators-Rules for maintenance instructions (Bảo trì cho thang EN 13501-1, Fire classification of construction products and building elements-Part 1:Classification EN 50205, Relays with forcibly guided (mechanically linked) contacts (Rơle với tiếp điểm dẫn hướng EN 50214, Flat polyvinyl chloride sheathed flexible cables (Cáp dẹt mềm bọc cách điện polivinyl clorua) EN 50274, Low-voltage switchgear and controlgear assemblies-Protection against electric shock- EN 60204-1:2006, Safety of machinery-Electrical equipment of machines-Part 1:General EN 60947-5-1:2004, Low-voltage switchgear and controlgear-Part 5-1:Control circuit devices and EN 60947-5-5, Low-voltage switchgear and controlgear-Part 5-5:Control circuit devices and switching EN 61310-3, Safety of machinery-Indication, marking and actuation-Requirements for the location EN 61800-5-2:2007, Adjustable speed electrical power drive systems-Part 2:Safety requirements. EN 61810-1, Electromechanical elementary relays-Part 1:General requirements (IEC 61810-1 (Rơle IEC 60417, Database-Graphical symbols for use on equipment (Cơ sở dữ liệu – Ký hiệu đồ họa sử IEC 60617, Graphical symbols for diagrams (Ký hiệu đồ họa sử dụng cho biểu đồ). |
Quyết định công bố
Decision number
3945/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
|