Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R9R0R1R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13149-1:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ghi đường sắt - Phần 1: Ghi khổ đường 1000 mm và khổ đường 1435 mm có tốc độ tàu 12 km/h - Ghi lồng có tốc độ tàu nhỏ hơn hoặc bằng 100 km/h
|
Tên tiếng Anh
Title in English Railway Turnout - Part 1: 1000 mm gauge and 1435 mm gauge turnouts with train speed to 120 km/h - Mixed gauge turnout with train speed less than or equal to 100 km/h
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
45.060 - Giàn tàu đường sắt
|
Số trang
Page 98
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 392,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,176,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật, quy tắc kiểm tra nghiệm thu và ghi nhãn, ký hiệu, đóng gói, vận chuyển, bảo quản đối với ghi đường sắt, dùng cho khổ đường 1000 mm, khổ đường 1435 mm và đường lồng (dưới đây gọi tắt là ghi).
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại ghi khổ đường 1000 mm, ghi khổ đường 1435 mm có tốc độ tàu thông qua theo hướng thẳng nhỏ hơn hoặc bằng 120 km/h, ghi đường lồng có tốc độ tàu thông qua theo hướng thẳng nhỏ hơn hoặc bằng 100 km/h. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197-1:2014, Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng. TCVN 256-1:2006 (ISO 6506-1:2005), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell-Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1:2005), Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Rockwell. Phần 1:Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T) TCVN 1916:1995, Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc. Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 3902:1984, Gang xám. TCVN 4117:1985, Đường sắt khổ 1435 mm-Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 4338:1986, Thép. Chuẩn tổ chức tế vi. TCVN 4795:1989, Bulông, vít, vít cấy. Khuyết tật bề mặt và các phương pháp kiểm tra. TCVN 4796:1989 (ST SEV 3682:1982), Đai ốc. Khuyết tật bề mặt và phương pháp kiểm tra TCVN 5016:1989, Vật đúc bằng gang cầu. Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6522:2018 (ISO 4995:2014), Thép tấm kết cấu cán nóng. TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999), Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính-Phần 1:Chương trình lấy mẫu được xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô. TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17), Thép cacbon và thép hợp kim thấp – Phương pháp phân tích thành phần hoá học bằng quang phổ phát xạ chân không. TCVN 11973:2020, Đường sắt khổ 1000 mm-Yêu cầu thiết kế tuyến. ISO 3755-1991 TB/T 412:2014, Tecnical specification on turnouts for standard – gauge railway (Điều kiện kỹ thuật ghi đường sắt khổ đường tiêu chuẩn). TB/T 477:2004, Tecnical specification for the solid manganese frogs (Điều kiện kỹ thuật tâm ghi thép Mn cao). EN 13674-3:2003, Railway applications-Track – Rail-Part 3:Check rails (Các ứng dụng đường sắt-Đường-Ray-Phần 3:Ray hộ bánh). UIC 866-0, Tecnical specifications for the supply of cast manganese steel crossings for switch and crossing work (Điều kiện kỹ thuật cung cấp tâm ghi đúc thép Mn cho ghi và giao cắt). |
Quyết định công bố
Decision number
3846/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Cục đường sắt Việt Nam
|