Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R3R7R1R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 197-1:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Metallic materials - Tensile testing - Part 1: Method of test at room temperature
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 6892-1:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
77.040.10 - Thử nghiệm cơ học kim loại
|
Số trang
Page 79
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 316,000 VNĐ
Bản File (PDF):948,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử kéo vật liệu kim loại và cơ tính được xác định ở nhiệt độ phòng.
CHÚ THÍCH: Phụ lục A đưa ra các khuyến nghị bổ sung về các máy thử được điều khiển bằng máy tính (computer). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính. TCVN 10600-1 (ISO 7500-1), Vật liệu kim loại-Kiểm tra các máy thử tĩnh một trục-Phần 1:Các máy thử kéo/nén-Kiểm tra và hiệu chuẩn hệ thống đo lực. TCVN 10601 (ISO 9513), Vật liệu kim loại-Hiệu chuẩn các hệ thống giãn kế sử dụng trong thử nghiệm một trục. ISO 2566-1, Steel-conversion of elongation values-Part 1:Carbon and lon alloy steels (Thép-chuyển đổi các giá trị độ giãn dài-Phần 1:Thép cacbon và thép hợp kim thấp). ISO 2566-2, Steel-conversion of elongation values-Part 2:Austenitic steels (Thép-chuyển đổi các giá trị độ giãn dài-Phần 2:Thép austenit) |
Quyết định công bố
Decision number
3781/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2014
|