Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R8R7R7R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8819:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Specification for Construction of Hot Mix Asphalt Concrete Pavement and Acceptance
|
Thay thế cho
Replace 22 TCN 249-98
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
93.080.10 - Xây dựng đường
|
Số trang
Page 38
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):456,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu kỹ thuật về vật liệu, công nghệ chế tạo hỗn hợp, công nghệ thi công, kiểm tra, giám sát và nghiệm thu các lớp mặt đường bê tông nhựa (bê tông át phan) theo phương pháp trộn nóng rải nóng.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc làm mới, sửa chữa, nâng cấp mặt đường ô tô, đường phố, bến bãi, quảng trường. 1.3 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho bê tông nhựa sử dụng nhựa đường có chất phụ gia cải thiện, bê tông nhựa đúc, bê tông nhựa có tính năng đặc biệt ( lớp phủ bê tông nhựa mỏng có độ nhám cao, bê tông nhựa rỗng thoát nước có độ nhám cao, Stone Matrix Asphalt). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7572-2:2006, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 2:Xác định thành phần hạt. TCVN 7572-7:2006, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 7:Xác định độ ẩm. TCVN 7572-8:2006, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 8:Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ. TCVN 7572-10:2006, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 10:Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc. TCVN 7572-11:2006, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 11:Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn. TCVN 7572-12:2006, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 12:Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles. TCVN 7572-13:2006, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 13:Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn. TCVN 7572-17:2006, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 17:Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa. TCVN 7572-18:2006, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 18:Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ. TCVN 4197-1995, Đất xây dựng-Phương pháp xác định giới hạn chảy và giới hạn dẻo trong phòng thí nghiệm. TCVN 7493:2005, Bitum-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 7494:2005, Bitum-Phương pháp lấy mẫu. TCVN 7495:2005, Bitum-Phương pháp xác định độ kim lún. TCVN 7496:2005, Bitum-Phương pháp xác định độ kéo dài. TCVN 7497:2005, Bitum-Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng-và-bi). TCVN 7498:2005, Bitum-Phương pháp thí nghiệm điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị cốc hở Cleveland. TCVN 7499:2005, Bitum-Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau khi gia nhiệt. TCVN 7500:2005, Bitum-Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen. TCVN 7501:2005, Bitum-Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Picnometer). TCVN 7503:2005, Bitum-Xác định hàm lượng paraphin bằng phương pháp chưng cất. TCVN 7504:2005, Bitum-Phương pháp xác định độ dính bám với đá. TCVN 8860-1:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 1:Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall. TCVN 8860-4:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 4:Xác định tỷ trọng rời lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời. TCVN 8860-5:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 5:Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén. TCVN 8860-7:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 7:Xác định độ góc cạnh của cát. TCVN 8860-8:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 8:Xác định hệ số độ chặt lu lèn. TCVN 8860-9:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 9:Xác định độ rỗng dư. TCVN 8860-10:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 10:Xác định độ rỗng cốt liệu. TCVN 8860-12:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 12:Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa. TCVN 8820:2011, Hỗn hợp bê tông nhựa nóng-Thiết kế theo phương pháp Marshall. TCVN 8864:2011, Mặt đường ô tô-Xác định độ bằng phẳng mặt đường bằng thước dài 3,0 mét. TCVN 8865:2011, Mặt đường ô tô-Phương pháp đo và đánh giá xác định đ ộ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI. TCVN 8866:2011, Mặt đường ô tô-Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát-Thử nghiệm. TCVN 8817-1:2011, Nhũ tương nhựa đường axit-Phần 1-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 8818-1:2011, Nhựa đường lỏng-Phần 1-Yêu cầu kỹ thuật. AASHTO T 176 Standard Method of Test for Plastic Fines in Graded Aggregates and Soils by Use of the Sand Equivalent Test (Phương pháp xác định hệ số đương lượng cát –ES của đất và cốt liệu). AASHTO T 324-04 Standard Method of Test for Hamburg Wheel-Track Testing of Compacted Hot-Mix Asphalt (HMA) (Phương pháp xác định độ hằn lún vệt bánh xe của mẫu bê tông nhựa nóng đã đầm nén bằng thiết bị Hamburg Wheel-Track). |
Quyết định công bố
Decision number
3737/QĐ-BKHCN , Ngày 05-12-2011
|
Quyết định Huỷ bỏ
Cancellation number
1036/QĐ-BKHCN 20-06-2022
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải - Bộ Giao thông Vận tải
|