Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R1R8R1R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8817-1:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhũ tương nhựa đường axit – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Cationic Emulsified Asphalt - Part 1: Specification
|
Thay thế cho
Replace 22 TCN 354:2006
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
93.080.10 - Xây dựng đường
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng của nhũ tương nhựa đường a xít, là cơ sở cho việc kiểm tra, đánh giá chất lượng nhũ tương nhựa đường a xít dùng trong xây dựng.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7494:2005 (ASTM D 140 – 01), Bi tum – Phương pháp lấy mẫu TCVN 7495:2005 (ASTM D 5 – 97), Bi tum – Phương pháp xác định độ kim lún TCVN 7496:2005 (ASTM D 113 – 99), Bi tum – Phương pháp xác định độ kéo dài TCVN 7500:2005 (ASTM D 2042 – 01), Bi tum – Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen TCVN 8817-2:2011, Nhũ tương nhựa đường a xít – Phương pháp thử – Phần 2:Xác định độ nhớt Saybolt Furol TCVN 8817-3:2011, Nhũ tương nhựa đường a xít – Phương pháp thử – Phần 3:Xác định độ lắng và độ ổn định lưu trữ TCVN 8817-4:2011, Nhũ tương nhựa đường a xít – Phương pháp thử – Phần 4:Xác định lượng hạt quá cỡ (Thử nghiệm sàng) TCVN 8817-5:2011, Nhũ tương nhựa đường a xít – Phương pháp thử – Phần 5:Xác định điện tích hạt TCVN 8817-6:2011, Nhũ tương nhựa đường a xít – Phương pháp thử – Phần 6:Xác định độ khử nhũ TCVN 8817-7:2011, Nhũ tương nhựa đường a xít – Phương pháp thử – Phần 7:Thử nghiệm trộn với xi măng TCVN 8817-8:2011, Nhũ tương nhựa đường a xít – Phương pháp thử – Phần 8:Xác định độ dính bám và tính chịu nước TCVN 8817-9:2011, Nhũ tương nhựa đường a xít – Phương pháp thử – Phần 9:Thử nghiệm chưng cất TCVN 8817-10:2011, Nhũ tương nhựa đường a xít – Phương pháp thử – Phần 10:Thử nghiệm bay hơi TCVN 8817-11:2011, Nhũ tương nhựa đường a xít – Phương pháp thử – Phần 11:Nhận biết nhũ tương nhựa đường a xít phân tách nhanh TCVN 8817-12:2011, Nhũ tương nhựa đường a xít – Phương pháp thử – Phần 12:Nhận biết nhũ tương nhựa đường a xít phân tách chậm TCVN 8817-13:2011, Nhũ tương nhựa đường a xít – Phương pháp thử – Phần 13:Xác định khả năng trộn lẫn với nước TCVN 8817-14:2011, Nhũ tương nhựa đường a xít – Phương pháp thử – Phần 14:Xác định khối lượng thể tích TCVN 8817-15:2011, Nhũ tương nhựa đường a xít – Phương pháp thử – Phần 15:Xác định độ dính bám với cốt liệu tại hiện trường |
Quyết định công bố
Decision number
3737/QĐ-BKHCN , Ngày 05-12-2011
|