Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R8R7R8R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8820:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard Practice for Asphalt Concrete Mix Design Using Marshall Method
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.080.40 - Kết cấu bêtông
|
Số trang
Page 46
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 184,000 VNĐ
Bản File (PDF):552,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này đưa ra trình tự hướng dẫn thiết kế hỗn hợp bê tông nhựa nóng theo phương pháp Marshall.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng với loại hỗn hợp bê tông nhựa chặt, sử dụng chất kết dính là nhựa đường thông thường (bitum) hoặc nhựa đường cải thiện (nhựa đường polime). 1.3 Với loại hỗn hợp bê tông nhựa cấp phối gián đoạn, cấp phối hở, hỗn hợp đá-nhựa (stone matrix asphalt), ngoài việc áp dụng tiêu chuẩn này để thiết kế hỗn hợp, còn áp dụng các tiêu chuẩn bổ sung liên quan được quy định trong tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa tương ứng. 1.4 Các yêu cầu kỹ thuật làm để cơ sở chấp thuận thiết kế hỗn hợp bê tông nhựa nóng được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7572-2:2006, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 2:Xác định thành phần hạt. TCVN 7501:2005 ,Bitum-Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Picnometer). TCVN 8860-1:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 1:Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall. TCVN 8860-4:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 4:Xác định tỷ trọng rời lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời. TCVN 8860-5:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 5:Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén. TCVN 8860-9:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 9:Xác định độ rỗng dư. TCVN 8860-10:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 10:Xác định độ rỗng cốt liệu. TCVN 8860-11:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 11:Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa. TCVN 8860-12:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 12:Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa. TCVN 8819:2011, Mặt đường bê tông nhựa nóng-Yêu cầu thi công và nghiệm thu. TCVN 4195:1995, Đất xây dựng-Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm. AASHTO T 84-2000 Standard Method of Test for Specific Gravity and Absorption of Fine Aggregate (Xác định tỷ trọng và độ hấp phụ của cốt liệu hạt nhỏ ). AASHTO T 85-2000 Standard Method of Test for Specific Gravity and Absorption of Coarse Aggregate (Xác định tỷ trọng và độ hấp phụ của cốt liệu hạt lớn ). |
Quyết định công bố
Decision number
3737/QĐ-BKHCN , Ngày 05-12-2011
|