Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R7R1R7R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7498:2005
Năm ban hành 2005
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bitum - Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland
|
Tên tiếng Anh
Title in English Bitumen - Test method for flash and fire points by Cleveland open cup tester
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 92 - 02b
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.140 - Sáp, vật liệu bitum và các sản phẩm dầu mỏ khác
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy của sản phẩm dầu mỏ bằng thiết bị cốc hở Cleveland thủ công hoặc tự động.
Chú thích 1: Trong chương trình thử nghiệm liên phòng chưa thực hiện việc xác định độ chụm cho điểm cháy. Điểm cháy là một thông số không xác định thường xuyên, mặc dù trong một số trường hợp cần biết về nhiệt độ bắt cháy của vật liệu. 1.2. Phương pháp này áp dụng cho các loại sản phẩm dầu mỏ có điểm chớp cháy trên 79 oC (175 oF) và dưới 400 oC (752 oF) trừ nhiên liệu đốt lò (FO). Chú thích 2: Đôi khi phương pháp này cũng áp dụng để xác định điểm cháy của nhiên liệu đốt lò, còn bình thường xác định theo ASTM D 93. Tiêu chuẩn ASTM D 93 cũng có thể áp dụng để xác định các nồng độ nhỏ nhưng chủ yếu của các hợp chất có điểm chớp cháy thấp hơn mà không phát hiện được bằng tiêu chuẩn này. Nếu biết điểm chớp cháy thấp hơn 79 oC (175 oF) thì có thể áp dụng ASTM D 1310. 1.3. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo. 1.4.Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Các qui định riêng xem 6.4, 7.1, 11.1.3 và 11.2.4 |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6777:2000 (ASTM D 4057-95), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. TCVN 7494:2005 (ASTM D 140-01), Bitum-Phương pháp lấy mẫu. ASTM D 93 Test method for flash point by Pensky-Martens closed cup tester (Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng cốc kín Pensky-Martens). ASTM D 1310 Test method for flash point and fire points of liquids by tag open-cup apparatus (Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy của chất lỏng bằng cốc hở Tag). ASTM D 4177 Practice for automatic sampling of petroleum and petroleum products (Phương pháp lấy mẫu tự động cho sản phẩm dầu mỏ). ASTM D 4206 Test method for sustained burning of liquid mixtures by the Setaflash tester (open-cup) [Phương pháp xác định sự bền cháy của hỗn hợp nhiên liệu lỏng bằng thiết bị Setaflash (cốc hở)]. ASTM E 1 Specification for ASTM thermometers (Qui định kỹ thuật đối với các nhiệt kế ASTM). ASTM E 300 Practice for sampling industrial chemicals (Phương pháp lấy mẫu các hoá chất công nghiệp). ISO Guide 34 Quality systems guidelines for the production of reference materials (Hướng dẫn hệ thống chất lượng cho sản xuất các vật liệu chuẩn). ISO Guide 35 Certification of reference material-General and statistical principles (Chứng nhận sự phù hợp vật liệu chuẩn-Các nguyên tắc chung và nguyên tắc thống kê). |
Quyết định công bố
Decision number
225/QĐ-BKHCN , Ngày 17-02-2006
|