Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R8R1R8R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8802-3:2012
Năm ban hành 2012
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy thu hoạch cây làm thức ăn cho gia súc - Phần 3: Phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Forage harvesters - Part 3: Test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 8909-3:1994
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.060.50 - Thiết bị gặt
|
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử để đánh giá tính năng làm việc của các máy thu hoạch cây làm thức ăn cho gia súc, bao gồm loại cắt cây trực tiếp theo toàn bộ bề rộng, theo khoảng cách hàng trồng, hoặc thu hoạch cây trồng đã cắt trước.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các máy thu hoạch cây làm thức ăn cho gia súc có sử dụng dao băm nhỏ cây và có bộ phận chuyển cây đã băm nhỏ vào thùng chứa, vào xe tải riêng hoặc vào rơ moóc. Máy thu hoạch có thể được treo trên máy kéo, kéo theo máy kéo hoặc tự hành. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1773-3:1999 (ISO 789-3), Máy kéo nông nghiệp-Phương pháp thử-Phần 3:Đường kính quay vòng và đường kính thông qua TCVN 1773-14:1999 (ISO 5131:1996), Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp-Phương pháp thử-Phần 14:Đo tiếng ồn ở vị trí làm việc của người điều khiển máy-Phương pháp điều tra TCVN 1773-15:1999 (ISO 5697:1982), Xe máy dùng trong nông lâm nghiệp-Phương pháp thử-Phần 15:Xác định tính năng phanh TCVN 6818-1:2010 (ISO 4254-1:2008), Máy nông nghiệp-An toàn-Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 7846:2007 (ISO 5007:2003), Máy kéo bánh hơi nông nghiệp-Phương pháp thử-Chỗ ngồi của người lái máy-Đo rung động trong điều kiện phòng thí nghiệm TCVN 8019-2:2008 (ISO 14269-1:1997), Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp-Môi trường buồng lái-Phần 2:Sưởi ấm, thông thoáng và điều hòa không khí-Tính năng và phương pháp thử TCVN 8411-1:2010 (ISO 3767-1), Máy kéo, máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm cỏ và làm vườn có động cơ-Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác-Phần 1:Ký hiệu chung TCVN 8411-2:2010 (ISO 3767-2), Máy kéo, máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm có và làm vườn cỏ động cơ-Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ bảo khác-Phần 2:Ký hiệu cho máy kéo và máy nông nghiệp ISO 500-1:2004, Agricultural tractors-Rear-mounted power take-off types 1, 2 and 3-Part 1:General specifications, safety requirements, dimensions for master shield and clearance zone (Máy kéo nông nghiệp-Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3-Phần 1:Đặc tính kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước tắm che bảo vệ tổng thể và khe hở) ISO 730:2009, Agricultural wheeled tractors-Rear-mounted three-point linkage-Categories 1N, 1, 2N, 2, 3N, 3, 4N and 4 (Máy kéo bánh nông nghiệp-Cơ cấu treo 3 điểm phía sau-Loại 1N, 1, 2N, 2, 3N, 3, 4N và 4) ISO 3600:1996, Tractors, machinery for agriculture and forestry, powered lawn and garden equipment-Operator\'s manuals-Content and presentation (Máy kéo, máy dùng trong nông lâm nghiệp-Thiết bị làm cỏ và làm vườn có động cơ-Điều khiển bằng tay của người vận hành-Nội dung và cách trình bày) ISO 3965:1990, Agricultural wheeled tractors-Maximum speeds-Method of determination (Máy kéo bánh nông nghiệp-Tốc độ cực đại-Phương pháp xác định) ISO 5008:2002/Cor 1:2005, Agricultural wheeled tractors and field machinery-Measurement of whole-body vibration of the operator (Máy kéo bánh và máy làm việc trên đồng-Đo độ rung toàn thân của người điều khiển) ISO 5675:2008, Agricultural tractors and machinery-General purpose quick-action hydraulic couplers (Máy kéo và máy nông nghiệp-Đầu nối thủy lực đa năng) ISO 5715:1983, Equipment for harvesting-Dimensional compatibility of torage harvesting machinery (Thiết bị thu hoạch-Khả năng tương thích về kích thước của các máy thu hoạch cây làm thức ăn cho gia súc) ISO 5718:2002, Harvesting equipment-Blades for agricultural rotary mowers-Requirements (Thiết bị thu hoạch-Dao cắt dùng cho máy cắt quay-Yêu cầu) ISO 6489-1:2001, Agricultural vehicles-Mechanical connections between towed and towing vehicles-Part 1:Dimensions of hitch-hooks (Xe nông nghiệp-Cơ cấu kết nối cơ khí giữa xe kéo và xe bị kéo-Phần 1:Kích thước móc kéo) ISO 6489-2:2002, Agricultural vehicles-Mechanical connections between towed and towing vehicles-Part 2:Specifications for clevis coupling 40 (Xe nông nghiệp-Cơ cấu kết nối cơ học giữa xe kéo và xe bị kéo-Phần 2:Đặc điểm kỹ thuật các móc hình chữ U nối 40) ISO 8909-1:1994, Forage harvesters-Part 1:Vocabulary (Máy thu hoạch cây làm thức ăn cho gia súc Phần 1:Thuật ngữ) ISO 8909-2:1994, Forage harvesters-Part 2:Specification of characteristics and performance (Máy thu hoạch cây làm thức ăn cho gia súc-Phần 2:Đặc điểm kỹ thuật và tính năng). |
Quyết định công bố
Decision number
881/QĐ-BKHCN , Ngày 10-05-2012
|