Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R6R0R4R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8411-1:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ - Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác - Phần 1: Ký hiệu chung
Tên tiếng Anh

Title in English

Tractors, machinery for agriculture and forestry, powered lawn and garden equipment - Symbols for operator controls and other displays - Part 1: Common symbols
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 3767-1:1998/Amd.1:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

01.080.20 - Ký hiệu sơ đồ dùng trên thiết bị riêng biệt
65.060.01 - Máy móc, và thiết bị nông nghiệp nói chung
01.080.30 - Ký hiệu sơ đồ dùng trên các bản vẽ kỹ thuật, biểu đồ, sơ đồ, bản đồ và trong tài liệu kỹ
Số trang

Page

37
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):444,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định ký hiệu chung sử dụng trên các cơ cấu điều khiển vận hành và các bộ phận chỉ báo khác trên máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ như định nghĩa trong tiêu chuẩn TCVN 1266-0: 2001 (ISO 3339-0:1986) và ISO 5395
Các ký hiệu trong tiêu chuẩn này áp dụng cho cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo chung trên máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ, cũng như các loại máy tự hành khác không vận hành trên đường công cộng, chẳng hạn như máy ủi, máy xúc, xe kéo công nghiệp và cần trục.
CHÚ THÍCH 1: Các trang lời nói đầu của các phần khác của tiêu chuẩn TCVN 8411: 2010 đề cập các dạng đặc biệt của máy và thiết bị.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 3461-1:1988, Nguyên tắc chung để tạo ra các ký hiệu bằng hình vẽ-Phần 1:Các ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng ở trên trang thiết bị. (General principles for the creation of graphical symbols-Part 1:Graphical symbols for use on equipment).
ISO 4196:1984, Các ký hiệu bằng hình vẽ-Sử dụng các mũi tên (Graphical symbols-Use of arrows).
ISO 7000:1989, Các ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng ở trên trang thiết bị-Chỉ số và bản tóm tắt. (Graphical symbols for use on equipment-Index and synopsis).
IEC 60417-1:1998, Các ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng ở trên trang thiết bị-Phần 1:Mô tả và áp dụng. (Graphical symbols for use on equipment-Part 1:Overview and application).
IEC 60417-2:1998, Các ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng ở trên trang thiết bị-Phần 2:Ký hiệu cơ bản (Graphical symbols for use on equipment-Part 2:Symbol originals).
Quyết định công bố

Decision number

2921/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010